Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Chọn chất và quá trì tương ứng ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp
Chọn sơ đồ nửa phán ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây?
A. Na + 1 e ⇒ Na +
B. Cl - 2 e → 2 Cl -
C. O 2 + 2 e → 2 O 2 -
D. Al → Al 3 + + 3 e
cho sơ đồ 3 phản ứng sau:
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
a, viết pthh của các phản ứng biêu diễn sơ đồ trên (ghi rõ đk)
b,tính khối lượng \(FeS_2\)cần để điều chế 50g dd\(H_2SO_4\) \(49\%\)
c, nếu hấp thụ toàn bộ lhis \(SO_2\) tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dd \(NaOH\) \(1M\) thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu?
Cho sơ đồ chuỗi phản ứng :
Biết rằng : X 1 là hợp chất của 1 kim loại và 1 phi kim.
A 1 , A 2 , A 3 , Z 1 là các hợp chất của lưu huỳnh
B 1 , B 3 , B 5 , Z 1 là hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại.
Hãy viết PTHH của chuỗi phản ứng (có ghi điều kiện) xảy ra theo sơ đồ trên.
Cho sơ đồ phản ứng sau: M 2 O x + HNO 3 → M ( NO 3 ) 3 + . . .
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 1 hoặc 2.
D. x = 3.
Cho sơ đồ phản ứng : H 2 S + Br 2 + H 2 O → HBr + H 2 SO 4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
Cho sơ đồ phản ứng:
Al + H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) → Al 2 SO 4 3 + SO 2 + H 2 O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là
A. 4, 9, 2, 3, 9.
B. 1, 6, 1, 3, 6.
C. 2, 6, 2, 3, 6.
D. 2, 6, 1, 3, 6.
Cho sơ đồ phản ứng : C u 2 S + H N O 3 → C u N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O 2 + H 2 O
Hệ số cân bằng của C u 2 S và H N O 3 trong phản ứng là
A. 1 và 22.
B. 1 và 14.
C. 1 và 10.
D. 1 và 12.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe Fe(OH)3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3