Cho biểu thức A =\(\left(\frac{2}{x-2}-\frac{1}{x^2-4}\right):\frac{2}{3x^2-12}\)với \(x\ne2\)và\(x\ne-2\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x biết A=3
cho biểu thức \(A=\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x+2}+\frac{x^2+4}{x^2-4}\)\(\left(x\ne2\right)\left(x\ne-2\right)\)
a) Rút gọn biểu thức
b CM : \(\forall x\)thỏa mãn x-2<x<2\(\ne\)-1 thì A<0
Anh chị ơi giúp em với
ĐKXĐ: \(x\ne\pm2\)
a)\(A=\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x+2}+\frac{x^2+4}{x^2-4}=\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{x-2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\frac{x^2+4}{x^2-4}\)
\(=\frac{x+2}{x^2-4}+\frac{x-2}{x^2-4}+\frac{x^2+4}{x^2-4}=\frac{x+2+x-2+x^2+4}{x^2-4}=\frac{x^2+2x+4}{x^2-4}=\frac{\left(x+1\right)^2+3}{x^2-4}\)
b) \(\left(x+1\right)^2\ge0\Rightarrow\left(x+1\right)^2+3\ge3>0\)
=> A<0 khi \(x^2-4< 0\Leftrightarrow x^2< 4\)
Vì \(x^2\ge0\Rightarrow0\le x^2< 4\Leftrightarrow-2< x< 2\)
Tại sao lại x khác -1 thì A<0 vì khi x=-1 thì A=-1<0 mà!
CHO BIỂU THỨC
\(A=\left(\frac{x}{x^2-4}+\frac{2}{2-x}+\frac{1}{x+2}\right)\)\(,\)\(B=\frac{6}{x+2}\) VỚI \(x\ne2\)\(x\ne-2\)
a) Tính giá trị của biểu thức B khi \(x=\frac{1}{2}\)
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tìm x để biểu thức A:B có giá trị dương
Cho biểu thức
\(P=\frac{\left(\frac{x}{x+2}-\frac{x^3-8}{x^3+8}\cdot\frac{x^2-2x+4}{x^2-4}\right)}{\frac{1}{x+2}\cdot\frac{x^3+3x+2}{x^2+x+1}}\) (với \(x\ne2;x\ne-2\))
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P>0
a: \(P=\left(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\cdot\left(x^2-2x+4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\cdot\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right):\left(\dfrac{1}{x+2}\cdot\dfrac{x^3-x-2x+2}{x^2+x+1}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x^2-2x+4}{\left(x+2\right)^2}\right):\left(\dfrac{1}{x+2}\cdot\dfrac{x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-2\left(x-1\right)}{x^2+x+1}\right)\)
\(=\dfrac{x^2+2x-x^2+2x-4}{\left(x+2\right)^2}:\left(\dfrac{1}{x+2}\cdot\dfrac{\left(x-1\right)\left(x^2+x-2\right)}{x^2+x+1}\right)\)
\(=\dfrac{4x-4}{\left(x+2\right)^2}:\left(\dfrac{1}{x+2}\cdot\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)}{x^2+x+1}\right)\)
\(=\dfrac{4\left(x-1\right)}{\left(x+2\right)^2}\cdot\dfrac{x^2+x+1}{\left(x-1\right)^2}=\dfrac{4\left(x^2+x+1\right)}{\left(x+2\right)^2\left(x-1\right)}\)
b: Để P>0 thì x-1>0
hay x>1
Cho biểu thức \(A=\left(\frac{6x+1}{x^2-6}+\frac{6x-1}{x^2+6x}\right)\frac{x^2-36}{12x^2+12}\left(x\ne0;x\ne\pm6\right)\)
1, Rút gọn biểu thức A
2, Tính giá trị biểu thức A với \(x=\frac{1}{\sqrt{9+4\sqrt{5}}}\)
\(1,ĐK:x\ne0;x\ne\pm6\)
\(A=\left[\frac{6x+1}{x\left(x-6\right)}+\frac{6x-1}{x\left(x+6\right)}\right].\frac{\left(x+6\right)\left(x-6\right)}{12\left(x^2+1\right)}\)
\(=\frac{6x^2+36x+x+6+6x^2-36x-x+6}{x}.\frac{1}{12\left(x^2+1\right)}\)
\(=\frac{12\left(x^2+1\right)}{x}.\frac{1}{12\left(x^2+1\right)}=\frac{1}{x}\)
\(2,A=\frac{1}{x}=\frac{1}{\frac{1}{\sqrt{9+4\sqrt{5}}}}=\sqrt{9+4\sqrt{5}}\)
Cho tam giác ABC vuông tại B có góc B1=B2 ; Â=60o, kẻ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Qua B kẻ đường thẳng d song song với AC.
a) Tính góc ABH.
b) Chứng minh đường thẳng d vuông góc với BH.
Cho
\(A=\left[\left(\frac{x+1}{x-2}+\frac{3}{2-x}-3x\right)\div\frac{1-3x}{x-2}\right]-\frac{x^2+4}{x-2}\)
a) TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC A CÓ NGHĨA
b) rút gọn và tính giá trị biểu thức A với x= \(\frac{1}{2}\)
a, ĐỂ A có nghĩa :
\(\Rightarrow x-2\ne0\)
\(\Rightarrow x\ne2\)
\(a,\text{để a xác định thì }\hept{\begin{cases}x-2\ne0\\2-x\ne0\end{cases}\Rightarrow x\ne2}\)
\(b,\left[\left(\frac{x+1}{x-2}+\frac{3}{2-x}-3x\right):\frac{1-3x}{x-2}\right]-\frac{x^2+4}{x-2}\)
\(=\left[\left(\frac{x+1}{x-2}-\frac{3}{x-2}-3x\right):\frac{1-3x}{x-2}\right]-\frac{x^2+4}{x-2}\)
\(=\left(1-3x\right)\cdot\frac{\left(x-2\right)}{1-3x}-\frac{x^2+4}{x-2}=\frac{\left(x-2\right)^2}{x-2}-\frac{x^2+4}{x-2}=\frac{-4x}{x-2}\)
Vậy với \(x=\frac{1}{2}\text{ }\Rightarrow A=\frac{-\frac{4.1}{2}}{\frac{1}{2}-2}=\frac{4}{3}\)
Cho biểu thức: \(A=\left(\frac{4x}{x^2+2x}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{4-x^2}\right):\frac{x+1}{x-2}\)với \(x\ne0,x\ne-1,x\ne-2,x\ne2\)
a, Rút gọn A
b, Tính A khi \(x\)thỏa mãn \(^{x^2-2x=8}\)
cái này nó hơi khó 1 tí nên chú ý chút khác lên lever :>
a, \(A=\left(\frac{4x}{x^2+2x}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{4-x^2}\right):\frac{x+1}{x-2}\)ĐK : x khác 0 ; 2 ; -2
\(=\left(\frac{4x}{x\left(x+2\right)}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{\left(2-x\right)\left(x+2\right)}\right):\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\left(\frac{4x\left(x-2\right)}{MTC}+\frac{2x\left(x+2\right)}{MTC}+\frac{\left(6-5x\right)x}{MTC}\right):\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\left(\frac{4x^2-8x+2x^2+4x+6x-5x^2}{MTC}\right):\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\frac{x^2+2x}{x\left(x+2\right)\left(x-2\right)}.\frac{x-2}{x+1}=\frac{1}{x+1}\)
b, Ta có : \(x^2-2x=8\Leftrightarrow x^2-2x-8=0\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2\right)=0\)<=> \(x=4;-2\)
TH1 : Thay x = 4 ta được : \(\frac{1}{4+1}=\frac{1}{5}\)
TH2 : Thay x = -2 ta được : ( ktmđkxđ )
\(A=\left(\frac{4x}{x^2+2x}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{4-x^2}\right)\div\frac{x+1}{x-2}\)
a)\(=\left(\frac{4x}{x\left(x+2\right)}+\frac{2}{x-2}+\frac{6-5x}{x^2-4}\right)\times\frac{x-2}{x+1}\)
\(=\left(\frac{4\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{2\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right)\times\frac{x-2}{x+1}\)
\(=\left(\frac{4x-8+2x+4+6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right)\times\frac{x-2}{x+1}\)
\(=\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\times\frac{x-2}{x+1}\)
\(=\frac{1}{x+1}\)
b) x2 - 2x = 8
<=> x2 - 2x - 8 = 0
<=> x2 - 4x + 2x - 8 = 0
<=> x( x - 4 ) + 2( x - 4 ) = 0
<=> ( x - 4 )( x + 2 ) = 0
<=> x = 4 ( tm ) hoặc x = -2 ( ktm )
Với x = 4 ( tm ) => A = 1/5
Với x = -2 ( ktm ) => A không xác định
a,\(A=\left(\frac{4x}{x^2+2x}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{4-x^2}\right)\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\left(\frac{4x}{x\left(x+2\right)}+\frac{2}{x-2}+\frac{6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right)\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\left(\frac{4x\left(x-2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{2x\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{x\left(6-5x\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right)\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\frac{4x^2-8x+2x^2+4x+6x-5x^2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\frac{x^2+2x}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\frac{x\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\div\frac{x+1}{x-2}\)
\(=\frac{1}{x-2}.\frac{x-2}{x+1}=\frac{x-2}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}=\frac{1}{x+1}\)
Bài 1: Giải phương trình sau:
\(2x^2+5+2\sqrt{x^2+x-2}=5\sqrt{x-1}+5\sqrt{x+2}\)
Bài 2: Cho biểu thức
\(P=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^2}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^2}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 3: Cho biểu thức
\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{x}+\frac{16}{x^2}}}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
Bài 1:Cho biểu thức :A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):\frac{x+1}{x}\) với x≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
1,Rút gọn biểu thức A
2,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
Bài 1: Cho biểu thức P = \(\left(\frac{x+4}{x-4}-\frac{x-4}{x+4}+\frac{12x}{16-x^2}\right):\left(1+\frac{17}{x^2-16}\right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P>0
c) So sánh P với 2
Bài 2: Cho biểu thức P=\(\left(\frac{2+x}{2-x}-\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P biết /x-5/=2
c) Tìm x để P<0
Bài 3:Cho biểu thức P =\(\frac{x+2}{x+3}-\frac{5}{x^2+x-6}+\frac{1}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để P=\(\frac{-3}{4}\)
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên