Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
music/what/your/kind/favourite/is/of?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ hobby/ your/ is?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
your/ What/ favorite/ is/ color/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Her/ is/ favourite/ Maths/ subject.
1. a) Tìm lỗi sai và sửa
- These people live on the Nguyen Trai Street.
b) Sắp xếp lại câu sao cho đúng
- what / favourite / your / kind of / is music / ?
- school / go / your / do / to / how / students / country / in / ?
- work / to / city / your / in / how / people / do / travel / ?
*Giúp mk với mk đang cần gấp*
a) bỏ the
b)
What is your favorite kind of music?
How do students go to school in your country?
How do people travel to work in your city?
I)Sắp xếp thành câu:
1.would/ what / like/ eat / you /to? à ___________________________________
2. like /biscuits/ I ‘d /packet/a /of/pleaseà_________________________________
3.is / what / food/ your /favourite? à ___________________________________
4. my / is/ food/ egg/ favouriteà___________________________________________
5.would/ what/ like/ to/ drink / you ? à ________________________________
6. water/ I/ like/would / two/of/please/bottlesà___________________________________
7.much/how/lemonade/drink/do/you/everyday ?à_______________________________
8.I /three/ of/ drink/ cartons /lemonadeà____________________________________
9.many/how/sausages/eat/do/everyday ? à_______________________________
10.I /two/ sausages/eat à_________________________________________________________
1 What would you like to eat?
2 I'd like a packet of biscuits please
3 What is your favourite food?
4 My favourite food is egg
5 What would you like to drink?
6 I would like two bottles of water please
7 How much lemonade do you drink everyday?
8 I drink three cartons of lemonade
9 How many sausages do you eat everyday? ( đề thiếu mình tự thêm vào nhé)
10 I eat two sausages
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ it/ time/ is?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
it/ day/ What/ today/ is/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ birthday/ your/ is/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ teacher/ Who/ your/ Vietnamese/?