Số cơ vận động bàn tay:
A. 18
B. 8
C. 10.
D. 6
Cho các nội dung sau:
1. Hộp sọ của người gồm 8 xương ghép lại.
2. Xương bàn chân người tiến hóa vận động linh hoạt có thể cầm nắm.
3. Người là động vật duy nhất có cơ mặt.
4. Ngón cái của bàn tay người hoạt động linh hoạt nhất.
5. Mỏi cơ là do axit lactic tích tụ trong hệ cơ.
6. Cơ chân ở người là cơ khỏe nhất.
Những nội dung nào mang thông tin chính xác?
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 6
C. 3, 4, 6
D. 1, 2, 5
Chọn đáp án: A
Giải thích: Xương bàn chân tiến hóa chủ yếu để đứng và đi lại, không phải linh hoạt để cầm nắm; Các loài thú khác đều có cơ mặt; Cơ tim ở người là cơ khỏe nhất.
Trong quá trình lao động, bộ phận cơ thể nào của người nguyên thủy dần biến đổi trở thành Người tinh khôn? A. Đôi bàn chân B. Đôi vai C . Đôi bàn tay D. Sọ não
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn:
A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng.
B. Động tác vươn, động tác chân.
C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà.
D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp? *
1 điểm
A. 1 lần 8 nhịp.
B. 2 Lần 8 nhịp.
C. 3 Lần 8 nhịp.
D. 4 lần 8 nhịp
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 1: Đưa chân trái duỗi thẳng ra sau, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay sấp là động tác?
A. Động tác tay.
B. Động tác thăng bằng.
C. Động tác chân.
D. Động tác vươn thở.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 2: Chân đứng sang ngang bằng vai, 2 tay vỗ trên cao là động tác?
A. Động tác nhảy.
B. Động tác điều hoà.
C. Động tác chân.
D. Động tác tay.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5: Có nhịp 4, nhịp 8 trở về tư thế đứng nghiêm (tư thế cơ bản) gồm các động tác?
A. Động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà
B. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà.
C. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.
D. Động tác vươn thở, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 6: Đưa chân phải ra sau kiễng gót, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay ngữa là động tác?
A. Động tác thăng bằng.
B. Động tác vươn thở.
C. Động tác chân.
D. Động tác toàn thân.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 gồm mấy động tác?
A. Có 7 động tác.
B. Có 8 động tác.
C. Có 9 động tác.
D. Có 10 động tác.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm nhanh hơn:
A. Đông tác tay.
B. Động tác toàn thân.
C. Động tác vặn mình.
D. Động tác nhảy
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 5: Chân sang ngang bằng vai, đồng thời 2 tay vỗ trên cao là động tác nào?
A. Động tác tay.
B. Động tác chân.
C. Động tác toàn thân.
D. Động tác nhảy.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 có động tác số 5 là:
A. Động tác toàn thân.
B. Động tác vặn mình.
C. Động tác chân.
D. Động tác lưng bụng.
Trong cơ thể người gồm những hệ cơ quan nào 1 hệ cơ. 2 hệ vận động 3hệ tuần hoàn 4 hệ hô hấp 5 hệ xương 6 hệ tiêu hóa 7 hệ bài tiết 8 hệ nội tiết 9 hệ thần kinh 10 hệ sinh dục A 2,3,4,6,7,8,9,10 B 1,2,3,4,5,6,7, C 1, 3, 4,5 ,7,8,9 ,10 D 3,4,5,6,7,8,9,10
Câu 41: Trục khuỷu của một động cơ 4 xilanh, số lượng cổ khuỷu, chốt khuỷu, má khuỷu lần lượt là: A. 5,4,8 B. 4,4,8 C. 4,4,4 D. 5,4,4
Câu 42: Trục khuỷu của một động cơ có 7 cổ khuỷu, 12 má khuỷu, vậy số chốt khuỷu là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Khi gõ tay xuống mặt bàn, ta nghe thấy âm, Trong những hợp này, vật nào đã dao động phát ra âm?
A. mặt bàn dao động phát ra âm.
B. tay ta gõ vào bàn nên tay đã dao động phát ra âm.
C. cả tay và mặt bàn đều dao động phát ra âm.
D. lớp không khí giữa tay ta và mặt bàn dao động phát ra âm.
Đáp án: A
Khi gõ tay xuống mặt bàn, ta nghe thấy âm do mặt bàn dao động phát ra âm thanh.
Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì
A. trọng lực.
B. quán tính
C. lực búng của tay
D. Lực ma sát.
Chọn D
Vì có lực ma sát gây cản trở chuyển động làm cho vật chuyển động chậm dần.
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
A. B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
A. 0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
A. 3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
A. 2 B. -13 C. 13 D. -20
giúp em với ạ
Trong 1 lễ trao giải môn bóng bàn đơn nam, các vận động không vô địch giải đều bắt tay đúng 1 lần, trong khi vận động viên vô địch chỉ bắt tay với 1 số vận động viên nào đó. Biết có 180 cái bắt tay. Hỏi số vận động viên tham gia giải đấu này là bao nhiêu?