Cho 10g hỗn hợp Na2SO4 , Na2SO3 , NaHSO3 tác dụng với H2SO4 dư thoát ra 1008 ml khí(đktc) ; 2,5g hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 15ml NaOH 0,5M . Tính % lượng các muối ban đầu
Cho 10g hỗn hợp A gồm 2 kim loại sắt và đồng tác dụng với lượng dư H2SO4(lỏng) thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc).Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại
Fe+ H2S04======> FeS04+ H2
0,1(m0l) 0,1(mol)
Cu không phản ứng với axit H2S04 loãng.
=> mFe=0,1.56=5,6
====>%m Fe= 56%
%mCu= 100-56=44%
em ơi... số mol H2 sinh ra đây, đầu bài cho rồi mà!!!
Cho 10g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư, thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp
\(Mg+2HCl \to MgCl_2+H_2\\ n_{H_2}=0,15(mol)\\ \to n_{Mg}=n_{H_2}=0,15(mol)\\ \%m_{Mg}=\frac{0,15.24}{10}.100\%=36\%\\ \%m_{Cu}=100\%-36\%=64\%\)
Hỗn hợp X bao gồm các chất rắn: K2SO3, NaHSO3, Na2SO4, NaOH lần lượt cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số chất rắn tan đồng thời có giải phóng khí là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án C
K2SO3 và NaHSO3 tan trong dung dịch H2SO4 và giải phóng khí:
K2SO3 + H2SO4 ® K2SO4 + SO2 + H2O
2KHSO3 + H2SO4 ® K2SO4 + 2SO2 + 2H2O
Na2SO4 tan trong dung dịch H2SO4 loãng (vì Na2SO4 tan trong nước của dung dịch H2SO4) và không phản ứng với H2SO4
NaOH tan trong dung dịch H2SO4 theo phương trình hoá học sau:
2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + 2H2O
Các chất rắn tan trong dung dịch H2SO4 loãng và giải phóng khí là K2SO3 và NaHSO3
Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 14,00
B. 17,84.
C. 8,92.
D. 7,00.
Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 14,00
B. 17,84.
C. 8,92.
D. 7,00
Cho 10g hỗn hợp B gồm 2 kim loại Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric loãng thấy thoát ra 3,36 lít khí ( đktc).Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B
Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc và còn lại b gam chất rắn không tan. Hãy tính a, b.
Na 2 CO 3 + BaCl 2 → BaCO 3 + 2NaCl
Na 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2NaCl
2HCl + BaCO 3 → BaCl 2 + CO 2 + H 2 O
Kết tủa thu được gồm BaCO 3 , BaSO 4
Khí thoát ra là khí CO 2
Chất rắn còn lại không tan là BaSO 4
Theo các phương trình hoá học
n Na 2 CO 3 = n BaCO 3 = n CO 2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol
Vậy m Na 2 CO 3 = 0,1 x 106 = 10,6 g → m Na 2 SO 4 = 24,8 - 10,6 = 14,2 g
→ n Na 2 SO 4 = 14,2/142 = 0,1 mol → m BaCO 3 = 0,1 x 197 = 19,7g
m BaSO 4 = 0,1 x 233 = 23,3g = b
→ a = 19,7 + 23,3 = 43g
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 26,4
C. 43,2
D. 21,6.
Chọn C
Phần 1 chỉ có Fe phản ứng → nFe = nH2 = 0,1
Phần 2 có cả Fe và Cu phản ứng, mà H2SO4 đặc dư → Fe lên Fe3+ hết
BTE → 3nFe + 2nCu = 2x 0,4 → nCu = (0,8 – 0,3)/2 = 0,25
Vậy 0,5m = 0,1 x 56 + 0,25 x 64 = 21,6 → m = 43,2.
1.Hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với H2SO4 dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác cho hỗn hợp tác dụng với H2SO4 đặc thu được 5,6 lít khí (đktc). Tính m ?
2. Hỗn hợp NaHSO3 và Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác cho hỗn hợp tác dụng với HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc)
1)Tính m hh à bạn?
Cho hh t/d vs H2SO4 dư chỉ có Fe p/ứ
nH2=2,24/22,4=0,1(mol)
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
0,1_________________0,1
mFe=0,1.56=5,6(g)
Cho hh t/d vs H2SO4 đặc
nSO2=5,6/22,4=0,25(mol)
2Fe+6H2SO4--->Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
0,1_______________________0,15
Cu+2H2SO4--->CuSO4+SO2+2H2O(1)
Theo pt(1):nCu=nSO2(1)=0,25-0,15=0,1(mol)
=>mCu=0,1.64=6,4(g)
=>mhh=6,4+5,6=12(g)