1 tìm x,y trong hình:
a, hình 1:
tìm x, y trong các hình sau
ở hình 1 y=AD
e cần gấp ạ huhu
Dựa vào đồ thị của hai hàm số đã cho trong hình 14
y = f(x) = x + 1 và y = g(x) = 1/2 x2
Hãy:
a) Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2), g(0);
b) Tìm x, sao cho f(x) = 2;
Tìm x, sao cho g(x) = 2;
a) f(-2) = -1; f(-1) = 0; f(0) = 1; f(2) = 3
g(-1) = 0,5; g(-2) = 2; g(0) = 0
b) f(x) = 2 ⇒ x = 1
g(x) = 2 ⇒ x = 2 hoặc x = -2
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Xét △ABC△ABC có ADAD là tia phân giác
⇒ABBD=ACCD⇒ABBD=ACCD ( Tính chất đường phân giác trong tam giác)
⇒ABBD=ACBC−BD⇒ABBD=ACBC-BD
hay 2,5x=3,53−x2,5x=3,53-x
⇒2,5(3−x)=3,5x⇒2,5(3-x)=3,5x
⇔7,5−2,5x=3,5x⇔7,5-2,5x=3,5x
⇔3,5x+2,5x=7,5⇔3,5x+2,5x=7,5
⇔6x=7,5⇔6x=7,5
⇔x=1,25⇔x=1,25
Có x+y=BCx+y=BC
⇒x+y=3⇒x+y=3
hay 1,25+y=31,25+y=3
⇔y=1,75⇔y=1,75
Vậy x=1,25;y=1,75
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Bài 1: kể tên các cặp góc đối đỉnh và các cặp góc kề bù nếu có trong các hình sau:
a:
Đối đỉnh: góc tMx và góc yMz; góc tMy và góc xMz
Kề bù: góc tMz và góc tMy; góc yMz và góc xMz
b: Kề bù: góc MNA và góc MNx; góc MAN và góc zAM
c: Đối đỉnh: góc AIB và góc MIN; góc AIM và góc BIN
Kề bù: góc AIB và góc AIM
góc MIN và góc BIN
1)tìm x,y biết: 3x.2y = 18
2)
a)tìm cạnh của hình vuông biết hình vuông có diện tích là 625
b)tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết hình chữ nhật có diện tích là 42 m2
1) 18 = 32.21
=> 3x. 2y = 32.21 => x = 2 ; y = 1
2) a) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh = 625 = 25 x 25 => Cạnh hình vuông bằng 25
b) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng = 42
Ta có: 42 = 42 x 1 = 21 x 2 = 14 x 3 = 7 x 3
=> Kích thước hình chữ nhật có thể là: (42; 1); (21; 2); (14; 3); (7; 3)
Bài 1) 18 = 32.21
=> 3x. 2y = 32.21 => x = 2 ; y = 1
Bài 2)
a) Diện tích hình vuông
625 = 25 x 25
=> Cạnh hình vuông bằng 25
b) Diện tích hình chữ nhật
= chiều dài x chiều rộng
= 42
Ta có: 42 = 42 x 1 = 21 x 2 = 14 x 3 = 7 x 3
Vậy...................
hok tốt
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng y = 2 x , y = 0, x = 0, x = 4.
Đường thẳng x = 1(0 < a < 4) chia hình (H) thành
hai phần có diện tích là S 1 và S 2 như hình vẽ bên.
Tìm a để S 2 = 4 S 1
A. a = 3
B. a = log 2 13
C. a = 2
D. a = log 2 16 5
Trong không gian vỏi hệ tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng △ : x + 1 2 = y - 2 - 1 = z 2 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -3; 1) lên △
A . H ( - 3 ; - 1 ; - 2 )
B . H ( - 1 ; - 2 ; 0 )
C . H ( 3 ; - 4 ; 4 )
D . H ( 1 ; - 3 ; 2 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB :2x -y + 1 = 0, AC : x -y + 1 = 0 và M là trung điểm của CD thuộc đường thẳng 2x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D
tìm x và y :
a. y x 2/3 = 1/4 + 1 b. y + 2/9 x 2 = 1 c. 4/9 : x = 2/7 : 3
d. 15/14 - y x 2 = 3/7 e. y : 5/16 = 1/3 + 5/6
khoanh câu trl đúng :
Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt là 12 dm và 8 dm . Diện tích của hình thoi là : a.96 dm2 b.48 dm2 c.192 dm2 d.128 dm2
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 20 cm và 15 cm . Diện tích của hình thoi đó là : a.150 cm2 b.120 cm2 c.70 cm2 d.35 cm2
\(y\times\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{1}\)
\(y\times\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{4}+\dfrac{4}{4}\)
\(y\times\dfrac{2}{3}=\dfrac{5}{4}\)
\(y=\dfrac{5}{4}:\dfrac{2}{3}\)
\(y=\dfrac{5}{4}\times\dfrac{3}{2}\)
\(y=\dfrac{15}{8}\)