tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với rộng rãi ?
rộng rãi = mênh mông, thênh thang, bao la,...
rộng rãi >< nhỏ hẹp,...
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với rộng rãi ?
=>
đồng nghĩa : rộng lớn , mênh mông
trái nghĩa : chật trội , nhỏ bé
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
CHO EM HỎI CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI ANH HÙNG Ạ
Từ đồng nghĩa với "anh hùng": anh dũng, can đảm, can trường, dũng cảm, gan lì, gan dạ....
lại đùa r bài này hỏi bài mẫu giáo là sao ba
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
bố em rất trẻ tuổi