trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.
giúp mình câu này nha;
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ anh hùng
giúp mình nha mai phải nô[f rồi
2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng
Đặt câu theo mỗi yêu cầu sau trong mỗi câu:
a.Có 2 từ đồng nghĩa với sạch
b.Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp
c.Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
d.Có 2 từ đồng nghĩa với vui
Nhanh nha mình đang cần gấp
Xếp các từ sau thành từng cặp từ đồng nghĩa:
vợ,phu nhân,chồng,phu thê,vợ chồng,huynh đệ,phụ mẫu,cha mẹ,anh em,thiếu nhi,trẻ con,phu quân
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :
+ bố :
+ cho :
+ chết :
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ