Hỗn hợp X gồm SO2, và CO2 có tỉ khối so với Hạ bằng 28. Cho 3,36 lít X vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 1,2M và KOH 0,8M thu được dung dịch X chứa m gam muối. Tính m
Hỗn hợp X gồm SO2 và CO2 , có tỉ khối so với H2 bằng 28. Cho 3,36 lít X vào 200 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch X chứa m gam muối . Tính m .
\(n_X=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_X}=\dfrac{0,2}{0,15}=1,33\)
=> Sau phản ứng tạo 2 muối
\(NaOH+X\rightarrow NaHX\)
\(2NaOH+X\rightarrow Na_2X+H_2O\)
Gọi x, y lần lượt là số mol của NaHX và Na2X
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\x+2y=0,2\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
=> \(m_{muối}=0,1.\left(23+1+28.2\right)+0,05.\left(23.2+28.2\right)=13,1\left(g\right)\)
Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 0,5M thu được dung dịch X chứa m gam hỗn hợp muối. Tính m.
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\n_{OH^-}=0,2\cdot0,75+0,2\cdot0,5=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PT ion: \(CO_2+2OH^-\rightarrow CO_3^{2+}+H_2O\)
a_____2a______a (mol)
\(CO_2+OH^-\rightarrow HCO_3^-\)
b_____b________b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,15\\2a+b=0,25\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,05\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na}=n_{NaOH}=0,2\cdot0,75=0,15\left(mol\right)\\n_K=n_{KOH}=0,2\cdot0,5=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{muối}=m_{Na}+m_K+m_{CO_3^{2-}}+m_{HCO_3^-}=0,15\cdot23+0,1\cdot39+0,1\cdot60+0,05\cdot61=16,4\left(g\right)\)
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; Fe3O4; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đktc). Hấp thụ hết khí SO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48
B. 46,50.
C. 47,88.
D. 38,304.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; F e 3 O 4 ; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí S O 2 (đktc). Hấp thụ hết khí S O 2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48.
B. 45,60.
C. 47,88.
D. 38,304
Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179
B. 54,588
C. 45,412
D. 34,821
Đáp án : B
X gồm x mol Valin và y mol GlyxylAlanin
Xét cả quá trình : nNaOH + nKOH = 2nH2SO4 + x + 2y => x + 2y = 0,175 mol
Muối gồm : x mol (CH3)2CHCH(NH2)COO- ; y mol H2NCH2COO- ; y mol CH3CH(NH2)COO- ; 0,1 mol Na+ ; 0,175 mol K+ ; 0,1 mol SO42-
=> mmuối = mion = 30,725g = 116x + 162y + 0,1.23 + 0,175.39 + 0,05.96
=> x = 0,075 ; y = 0,05 mol
=> %mValin(X) = 54,588%
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2 S O 4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là
A. 43,88%.
B. 56,12%.
C. 16,98%.
D. 76,72%
m g X A l a : a G l y − V a l : b + H 2 SO 4 : 0 , 025 H C l : 0 , 025 + N a O H : 0 , 072 K O H : 0 , 048 → 10 , 9155 ( g ) muối + H 2 O
n H 2 O = n A l a + n G l y − V a l + 2 n H 2 S O 4 + n H C l = a + b + 0 , 075
BTKL: m X + m H 2 S O 4 + m H C l + m N a O H + m K O H = m m u o i + m H 2 O
=> 89a + (75+117-18)b + 0,025.98 + 0,025.36,5 + 0,072.40 + 0,048.56 = 10,9155 + 18(a+b+0,075) (1)
n N a O H + n K O H = n A l a + 2 n G l y − V a l + 2 n H 2 S O 4 + n H C l
=> 0,072 + 0,048 = a + 2b + 0,025.2 + 0,025 (2)
Giải (1) và (2) thu được a = 0,025 và b = 0,01
= > % m A l a = 0 , 025.89 0 , 025.89 + 0 , 01.174 .100 % = 56 , 12 %
Đáp án cần chọn là: B
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Đáp án D
nOH- = 0,8mol
nCO2 = 0,6
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:
nCO32- = 0,2mol
nHCO3- = 0,4mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3- + OH- + Ba2+ → BaCO3 + H2O
0,4 0,3 0,54 0,3
=> m = 59,1g
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D.59,1.
Đáp án D
∑nOH– = 0,2 × (1,5 × 2 + 1) = 0,8 mol; nCO2 = 0,6 mol.
⇒ nOH–/nCO2 = 0,8 ÷ 0,6 = 1,33 ⇒ sinh ra HCO3– và CO32–
nHCO3–/Y = 2nCO2 - nOH– = 0,4 mol; nCO32– = 0,6 - 0,4 = 0,2 mol
⇒ nBa2+/Y = 0,2 × 1,5 - 0,2 = 0,1 mol
nOH– = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol < nHCO3–/Y ⇒ nCO32– = 0,3 mol
nBa2+ = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol < nCO32– ⇒ nBaCO3 = 0,3 mol
⇒ m = 0,3 × 197 = 59,1(g)
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Đáp án D
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH
Vì