Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1, (6x+7)2 (3x+4) (x+1) -6
2, (x-2)2 (2x-5) (2x-3) -5
3, (x+3)2 (3x+8) (3x+10) -8
4, (x-2) (x-4) (x-5) (x-10) -54x2
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1)2x^2+3x-5
2)16-5x^-3
3)x^2+x-6
4)x^2+8x-9
5)x^2+x-12
6)x^8+1024
7)x^7+x^2+1
8)x^8+3x^4+4
9)(x^2+x+1)(x^2+x+2)-12
10)x(x+1)(x+2)(x+3)+1
11)x^4+6x^3+11x^2+6x+1
12)3x^2+11x^3-7x^2-2x+1
1) Ta có : 2x2 + 3x - 5
= 2x2 - 2x + 5x - 5
= 2x(x - 1) + 5(x - 1)
= (x - 1) (2x + 5)
3) x2 + x - 6
= x2 + 2x - 3x - 6
= x(x + 2) - (3x + 6)
= x(x + 2) - 3(x + 2)
= (x - 3)(x + 2)
B1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)x2-7x+10
2)x2+3x-5
3)2x2+3x-5
4)2x2+x-6
5)3x2+4x-4
6)3x2-10x-8
7)15x2-11x+2
8)6x2+5x-6
B2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)(x2+x+1)(x2+x+2)-12
2)x2+2xy+y2-x-y-12
3)x(x+4)(x+6)(x+10)+128
4)x2-2xy+y2+3x-3y-4
B3:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-xz-9y2+3yz
b)x3-x2-5x+125
c)x4-25x2+20x-4
a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2
b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2) = -(25 – 10x + x2)
= -(52 – 2 . 5 . x – x2) = -(5 – x)2
c) 8x3 - 1/8 = (2x)3 – (1/2)3 = (2x - 1/2)[(2x)2 + 2x . 12 + (1/2)2]
= (2x - 1/2)(4x2 + x + 1/4)
d)1/25x2 – 64y2 = (1/5x)2(1/5x)2- (8y)2 = (1/5x + 8y)(1/5x - 8y)
\(x^2-7x+10\)
\(=x^2-2x-5x+10\)
\(=x\left(x-2\right)-5\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-5\right)\)
học tốt
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(12 - 4) - 2x(18x + 3)=36
b) 6x2 - (2x+5)(3x-2) = 7
c) (x - 4 )2 - (x-2)(x+2) =6
d) (x+3)2 - (4 - x)(4 + x)=10
mk nghĩ đề câu a phải là 3x(12x - 4) - 2x(18x+3)=36
a) 3x(12x - 4) - 2x(18x+3)=36
36x2 - 12x -36x2 - 6x=36
-18x=36
x=-2
b) nhân ra rồi rút gọn
c)triển khai (x-4)2 ra (x-2)(x+2) dùng hằng đẳng thức thứ3, rồi rút gọn
d)cách làm tương tự câu c
Phân tích đa thức thành nhân tử (đặt ẩn phụ)
a) (6x+7)^2(3x+4)(x+1)-6
b) (x-2)^2(2x-5)(2x-3)-5
c) (2x-1)(x-1)(x-3)(2x+3)+9
d) (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4
1.\(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
2.\(x^4+2x^3-4x-4=\left(x^2+2\right)\left(x^2-2\right)+2x\left(x^2-2\right)=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2x-2\right)\)
3.\(3x^2-3y^2-2\left(x-y\right)^2=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
4.\(x^3-4x^2-9x+36=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)\)
5.\(\left(x-1\right)\left(2x+1\right)+3\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(2x+1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\left(1+3x+6\right)\)\(=\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\left(3x+7\right)\)
6.\(\left(6x+3\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)=3\left(2x+1\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)\(=\left(2x+1\right)\left(3-2x-5\right)=\left(2x+1\right)\left(-2-2x\right)=-2\left(2x+1\right)\left(x+1\right)\)
7.\(\left(x-5\right)^2+\left(x+5\right)\left(x-5\right)+\left(x-5\right)\left(2x+1\right)=\left(x-5\right)\left(x-5+x+5+2x+1\right)\)\(=\left(x-5\right)\left(4x+1\right)\)
8.\(\left(3x-2\right)\left(4x-3\right)+\left(3x-2\right)\left(x-1\right)-2\left(3x-2\right)\left(x+1\right)\)\(=\left(3x-2\right)\left(4x-3+x-1-2x-2\right)=\left(3x-2\right)\left(3x-6\right)=3\left(3x-2\right)\left(x-2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 4x^4+4x^3+5x^2+2x+1
2) x^8+x+1
3) x^8+3x^4+4
4) 3x^2+22xy+11x+37y+7^2+10
5) x^4-8x+63
Phân tích các đa thức thành nhân tử
1) -25x^6-y^8+10x^3y^4
2) 2x(3x-5)+10-6x
3) x^2-9-x^2(x^2-9)
4) 4x^2-9-(3x+1).(2x-3)
5) 8x^3-y^3-4x+2y
1) -25x6 - y8 + 10x3y4 = -( 25x6 - 10x3y4 + y8 ) = -[ ( 5x3 )2 - 2.5x3.y4 + ( y4 ) ] = -( 5x3 - y4 )2
2) 2x( 3x - 5 ) + 10 - 6x = 2x( 3x - 5 ) - 2( 3x - 5 ) = ( 3x - 5 )( 2x - 2 ) = 2( 3x - 5 )( x - 1 )
3) x2 - 9 - x2( x2 - 9 ) = ( x2 - 9 ) - x2( x2 - 9 ) = ( x2 - 9 )( 1 - x2 ) = ( x - 3 )( x + 3 )( 1 - x )( 1 + x )
4) 4x2 - 9 - ( 3x + 1 )( 2x - 3 ) = ( 2x - 3 )( 2x + 3 ) - ( 3x + 1 )( 2x - 3 )
= ( 2x - 3 )[ ( 2x + 3 ) - ( 3x + 1 ) ]
= ( 2x - 3 )( 2x + 3 - 3x - 1 )
= ( 2x - 3 )( 2 - x )
5) 8x3 - y3 - 4x + 2y = ( 8x3 - y3 ) - ( 4x - 2y )
= [ ( 2x )3 - y3 ) - 2( 2x - y )
= ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 ) - 2( 2x - y )
= ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 - 2 )