Cho hỗn hợp. Fe FeO FeCO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 loãng. Được 15.2g muối sunfat. Tính Cm dd axit đã dùng
Để tác dụng vừa đủ với 44,8 gam hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 cần phải dùng 400ml dd axit sunfuric 2M ( loãng ) sau phản ưng thu được m gam hỗn hộp muối sunfat . Tính m
\(n_{H_2SO_4}=2.0,4=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: \(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\left(1\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\left(2\right)\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\left(3\right)\)
Theo (3) ta có: \(n_{H_2O}=n_{H_2SO_4}=0,8\left(mol\right)\)
Theo định luật bảo toàn kl:
\(m_{hh}+m_{H_2SO_4}=m_{muốisunfat}+m_{H_2O}\)
\(\Rightarrow m_{muôisunfat}=m_{hh}+m_{H_2SO_4}-m_{H_2O}=44,8+0,8.98-0,8.18=108,8\left(g\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=35.2-0.2\cdot56=24\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0.3\left(mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{11.2}{35.2}\cdot100\%=31.82\%\)
\(\%CuO=100-31.82=68.18\%\)
\(n_{H_2SO_4}=0.2+0.3=0.5\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0.5\cdot98=49\left(g\right)\)
\(C\%H_2SO_4=\dfrac{49}{800}\cdot100\%=6.125\%\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0.3\cdot160=48\left(g\right)\)
Cho 30,8g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,84l khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4g hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 trong dung dịch Z là
A. 38,0g
B. 33,6g
C. 36,0g
D. 30,0g
Đáp án : D
nY = 0,35 mol ; MY = 26g => nCO2 = 0,2 ; nH2 = 0,15 mol
Gọi số mol H2O là x
Bảo toàn H : nH2SO4 = nH2O + nH2 = (x + 0,15)
Bảo toàn khối lượng : mX + mH2SO4 = mmuối + mCO2 + mH2 + mH2O
=> 30,8 + 98.(x + 0,15) = 60,4 + 26.0,35 + 18x
=> x = 0,3 mol
Trong hỗn hợp muối chỉ có a mol MgSO4 và b mol FeSO4
=> mmuối = 120a + 152b = 60,4
,nSO4 = a + b = 0,45
=> a = 0,25 ; b = 0,2 mol
=> mMgSO4 = 30g
Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của FeSO4 trong dung dịch Z là
A. 22,4 gam.
B. 30,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 30,0 gam.
Đáp án B
Dùng phương pháp đường chéo tính được mol CO2 là 0,2 mol và H2 là 0,15 mol.
Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là
A. 38,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 30,0 gam.
Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là:
A. 38,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 30,0 gam.
Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là
A. 30,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 38,0 gam.
Đáp án A
+ n C O 2 + n H 2 = 0 , 35 44 n C O 2 + 2 n H 2 = 4 . 6 , 5 . 0 , 35 = 9 , 1 ⇒ n C O 2 = 0 , 2 n H 2 = 0 , 15 + F e , F e C O 3 F e O , M g O M g , M g C O 3 → q u y đ ổ i F e ( x m o l ) M g ( y m o l ) O ( z m o l ) , C O 2 → H 2 S O 4 M g S O 4 F e S O 4 + H 2 C O 2 ⇒ 56 x + 24 y + 16 z = 30 , 8 - 0 , 2 . 44 = 22 152 x + 120 y = 60 , 4 B T E : 2 x + 2 y = 2 z + 0 , 15 . 2 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 25 z = 0 , 3 ⇒ m M g S O 4 = 30 g a m
cho 8 gam hỗn hợp Cuo và Fe2o3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd Hcl thu được dd X hai muối có tỉ lệ 1:1
a) Tính khối lượng axit trong hỗn hợp
b) Tính CM dd HCl
a, Ta có
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
x \(\rightarrow\) 2x \(\rightarrow\) x \(\rightarrow\) x
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
y \(\rightarrow\) 6y \(\rightarrow\) 2y \(\rightarrow\) 3y
Theo 2 phương trình trên ta có
nCuCl2 / nFeCl3 = 1/1 => x / 2y = 1/1
=> x = 2y => x - 2y = 0
=> \(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=8\\\text{x - 2y = 0}\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,025\end{matrix}\right.\)
=> MHCl = ( 2x + 6y ) . 36,5 = 9,125 ( gam )
b, 200 ml = 0,2 l
=> CM HCl = n : V = ( 2x + 6y ) : 0,2 = 1,25 M
Hỗn hợp Z gồm FeO, Fe3O4 , Fe2O3 . Lấy 100 g Z chia làm 2 phần bằng nhau.
Cho phần thứ nhất tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 118 g muối khan.
Phần 2 tác dụng vừa đủ 400ml dd Q chứa 2 chất tan là HCl, H2SO4 loãng thu được 111,75 g muối khan.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính % khối lượng nguyên tố Fe trong hỗn hợp Z.
c. Tính CM dd Q.