Nêu quy luật của các dãy số sau:
1) 10, 13, 18, 26, ...
2) 0, 1, 2, 4, 7, 12, ...
3) 0, 1, 4, 9, 18, ...
4) 5, 6, 8, 10, ...
5) 1, 6, 54, 148, ...
6) 1. 1. 3. 5. 17, ...
Bài 2: Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau:
a) 10, 13, 18, 26, ...
b) 0, 1, 2, 4, 7, 12, ...
c) 0, 1, 4, 9, 18, ...
d) 5, 6, 8, 10, ...
e) 1, 6, 54, 648, ... ...
k) 1, 3, 3, 9, 27,
L) 1, 2, 3, 6, 12, 24....
m) 1, 4, 9, 16, 25, 36,
o) 2, 12, 30, 56, 90,
p) 1, 3, 9, 27, ....
g) 1, 5, 14, 33, 72, h) 2, 20, 56, 110, 182.....
q) 2, 6, 12, 20, 30, ...
t) 6, 24, 60, 120, 210...
a) 10; 13; 18; 26; 36; 52...
c) 0; 1; 4; 9; 16; 25...
m) 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64...
p) 1; 3; 9; 27; 81; 243...
Tìm quy luật các dãy số sau:
a) 0, 1, 4, 9, 18, ...
b) 5, 6, 8, 10, ...
c) 1, 6, 54, 148, ...
a, quy luật cách số lẻ liên tiếp
VD:1-0=1
4-1=3
9-4=5
18-9=7
số ta điền được tiếp là số :18+9=27
a, quy luật cách số lẻ liên tiếp
VD: 1-0=1
4-1=3
9-4=5
18-9=7
số ta điền được tiếp là số :18+9=27
Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau
nêu cả quy luật :
VD : 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; ......;.........;.........
Mõi số hạng ( kể từ số hạng thứ 2 ) bằng số hạng đứng trước nhân 3
a > 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ;...........;............;.............
b> 5 ;6 ;8 ;10...........;.............;............
c> 1 ; 1 ; 3 ; 5 ;17
d > 10 ; 13 ; 18 ;26
DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
BÀI 1:Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau
a] 1; 2 ; 6; 24 ;.............
b] 10 ; 13 ; 18 ; 26 ; ...............
c] 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ;.................
d] 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 18 ;.........................
e] 5 ; 6 ; 8 ; 10 ;..................
a 120 , 7 20 , 5040
b 39 , 58 , 92
viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau
a. 100 , 93 , 85 , 76 , .......
b. 10 , 13 , 18 , 26 , .......
c . 0 , 1 , 2 , 4 , 7 , 12 , ........
d . 0 , 1 , 4 , 9 , 18 , .......
e . 5 , 6 , 8 , 1 , .......
a) 100 ; 93 ; 85 ; 76
ta thấy hiệu mỗi lần tăng thêm 1 đơn vị , vậy
100 ; 93 ; 85 ; 76 ; 66 ; 55 ; 43
b) ta thấy lấy hai hiệu cũ cộng lại sẽ ra hiệu mới
10 ; 13 ; 18 ; 26 ; 39 ; 60;94
c) ta thấy hiệu 2 số trước lại ra hiệu số cần tìm
1;2;4;7;12 ; 20 ; 33 ; 54
d ) giống như vậy , hiệu 2 số trước ra hiệu số cần tìm
e ) nó có bị sai k mak số 1 ự nhiên ra vậy bạn
bài 1:tính số hạng có trong các tổng sau:
1.1-2+3-4+5-6+7-8
2.1-3+5-7+9-11+13-15
3.-1+3-5+7-9+11-13+15
4.2-4+6-8+10-12+14-16+18-20
5.-2+4-6+8-10+12-14+16-18+20
6.2-5+8-11+14-17+20-23+26
7.-1+5-9+13-17+21-25+29-33+37
8.1-5+9-....-81+85-89+93
9.2-4+6-8+....+202-204
10.1-6+11-16+21-....+176-181
Là B bạn nha
Vì dãy số tự nhiên không giới hạn nha bạn
Tính 1) 4/5 +13/18 2) 3/7 -11/8 3) -7/10 - -4/5 4) 3/20 -1/25 5) 2/3 - 5/6 6) 1/4 + -3/8 - 19/10 7) -9/10 - -7/18 8) 3/10 - 11/18 9) 3/5 -5/6 + -7/12 10) -4/9 - (-5 )/6 - 3/8
1: =72/90+65/90=137/90
2: =24/56-77/56=-53/56
3: =-7/10+4/5=1/10
4: =15/100-4/100=11/100
5: =4/6-5/6=-1/6
6: =10/40-15/40-76/40=-81/40
7: =-9/10+7/18
=-81/90+35/90=-46/90=-23/45
8: =27/90-55/90=-28/90=-14/45
9: =36/60-50/60-35/60=-49/60
10: =-4/9+5/6-3/8
=-32/72+60/72-27/72
=1/72
\(1,\dfrac{4}{5}+\dfrac{13}{18}=\dfrac{72}{90}+\dfrac{65}{90}=\dfrac{137}{90}\)
\(2,\dfrac{3}{7}-\dfrac{11}{8}=\dfrac{24}{56}-\dfrac{77}{56}=\dfrac{-53}{56}\)
\(3,-\dfrac{7}{10}-\left(-\dfrac{4}{5}\right)=-\dfrac{7}{10}-\left(-\dfrac{8}{10}\right)=\dfrac{1}{10}\)
\(4,\dfrac{3}{20}-\dfrac{1}{25}=\dfrac{75}{500}-\dfrac{20}{500}=\dfrac{55}{500}=\dfrac{11}{100}\)
\(5,\dfrac{2}{3}-\dfrac{5}{6}=\dfrac{12}{18}-\dfrac{15}{18}=-\dfrac{3}{18}=-\dfrac{1}{6}\)
\(6,\dfrac{1}{4}+\left(-\dfrac{3}{8}\right)-\dfrac{19}{10}=\dfrac{8}{32}+\left(-\dfrac{12}{32}\right)-\dfrac{19}{10}=-\dfrac{4}{32}-\dfrac{19}{10}\)
\(=-\dfrac{1}{8}-\dfrac{19}{10}=-\dfrac{10}{80}-\dfrac{152}{80}=-\dfrac{162}{80}=-\dfrac{81}{40}\)
\(7,-\dfrac{9}{10}-\left(-\dfrac{7}{18}\right)=-\dfrac{162}{180}-\left(-\dfrac{70}{180}\right)=-\dfrac{92}{180}=-\dfrac{23}{45}\)
\(8,\dfrac{3}{10}-\dfrac{11}{18}=\dfrac{54}{180}-\dfrac{110}{180}=-\dfrac{56}{180}=-\dfrac{14}{45}\)
\(9,\dfrac{3}{5}-\dfrac{5}{6}+\left(-\dfrac{7}{12}\right)=\dfrac{18}{30}-\dfrac{25}{30}+\left(-\dfrac{7}{12}\right)=-\dfrac{7}{30}+\left(-\dfrac{7}{12}\right)\)
\(=-\dfrac{84}{360}+\left(-\dfrac{210}{360}\right)=-\dfrac{294}{360}=-\dfrac{49}{60}\)
\(10,-\dfrac{4}{9}-\dfrac{-5}{6}-\dfrac{3}{8}=-\dfrac{24}{54}-\dfrac{-45}{54}-\dfrac{3}{8}\)
\(=\dfrac{21}{54}-\dfrac{3}{8}=\dfrac{7}{18}-\dfrac{3}{8}=\dfrac{56}{144}-\dfrac{54}{144}=\dfrac{2}{144}=\dfrac{1}{72}\)
`@mt`
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản