một gen cấu trúc có khoiis lượng 432000 đvC. Sau quá trình nhân đôi của gen, các gen con hình thành vào cuối quá trình chứa 6912 Nu loại A
1 gen cấu trúc có khối lượng 432000 đvC. Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25%. Sau quá trình nhân đôi gen các gen con hình thành vào cuối quá trình chứa 6912 nu loại A. Hãy xác định:
a, Tế bào chứa gen trên nguyên phân bao nhiêu lần.
b, Số nu từng loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen trên.
cho mình hỏi
Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25% của cáí thế ?
Nếu là 5,25 của N thì
\(N=\dfrac{M}{300}=1440\left(nu\right)\)
\(5,25\%.N=75,6\)(nu) là số lẻ nên sai đề
N = 432000 : 300 = 1440 nu
%X.%T = 5,25%
%X + %T = 50%
-> %G = %X = 35%,%A = %T = 15%
-> G = X = 504 nu, A = T = 216 nu
a.
Số lần nhân đôi = 216 . 2k = 6912 -> k = 5
b.
Amt = Tmt = 216 . (25 - 1) = 6696 nu
Gmt = Xmt = 504 . (25 - 1) = 15624 nu
trong quá trình nhân đôi của 1 gen đã cần MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do , trong đó có 1911 nu loại X. tổng số nu chứa trong các gen con đc hình thành cuối quá trình là 15600 nu. Hãy xác định a. tổng số nu của ghen ban đầu b. số lần nhân đôi của gen
c. số nu từng loại
a.
2n = 15600 - 13650 = 1950 nu
b.
MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do
-> 2n . (2k - 1) = 13560
-> k = 3
c.
X = G = 1911 : (23 - 1) = 273
A = T = 1950 : 2 - 273 = 702
. Gen có T = 15% và 756 nu loại X.
1. Khi gen nhân đôi 1 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
2. Khi gen nhân đôi 5 lần. Xác định:
a) Số nu mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình?
b) Tổng số nu và số nu tự do mỗi loại mà môi trường phải cung cấp cho cả quá trình tái bản của gen?
1.
\(A=T=15\%\Rightarrow G=X=35\%\)
\(\Rightarrow N=\dfrac{100.756}{35}=2160\)
Nhân đôi 1 lần cần cung cấp \(N_{MT}=N\left(2^1-1\right)=2160\)
BT Trong trường hợp gen nhân đôi 4 lần hãy xác định
a) số nu của mỗi loại trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình
b) số nu tự do của mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng
c) số nu tự do của mỗi loại môi trường cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới
Mọi người giúp em với ạ
Gen có chiều dài 2193A0, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 nu loại Timin. Số loại nu của gen ban đầu là
A. A= T = 516 ;G=X=129
B. A= T =258 ;G = X 387
C. A= T = 129;G=X =516
D. A= T = 387 ;G=X =258
Đáp án : B
Gen dài 2193Ao ó có tổng số nu là (2193/3,4) x 2 = 1290
Số ADN con được tạo ra là (64/2)= 32
Số nu loại T của gen là (8256/32) = 258
Vậy A = T = 258
G = X = 387
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
%G = %X = 30% : 2 = 15%
-> G = X = 15% . 3000 = 450 nu
A = T = 3000 : 2 - 450 = 1050 nu
a.
Tổng số gen tạo ra quá các lần nhân đôi là 126 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26
Số lần nhân đôi của gen là 6
Số lượng nu mỗi loại trong các gen con trong lần nhân đôi cuối là:
G = X = 26 . 450 = 28800 nu
A = T = 26 . 1050 = 67200 nu
b.
Số lần nguyên phân của tế bào chứa gen trên là 6 lần
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
a) Số nu của gen là 4080*2/3.4= 2400 nu
Ta có A - G= 240 nu
A + G= 1200 nu
=> A=T=720 G=X= 480 nu
=> A(mt)= T(mt)= 720* (2^5-1)= 22320 nu
G(mt)=X(mt)= 480*(2^5-1)=14880 nu
b) Số lk H bị phá vỡ là
(720*2+480*3)*(2^5-1)=89280lk
Só lk hóa trị dc hình thành giữa các nu là
(2^5-1)(2400-2)=74338 lk
c) Số nu mt cung cấp cho sao mã là 2^5*1200=38400
d) Số chuỗi pr được tạo thành là 2^5*3*5=480
Số tARN được huy động để tổng hợp 1 chuỗi là
(2400/6)-1= 399
=> số tARN là 480*399=191520
e) Số lk peptit được hình thành là 398*480=191040
f) Phần này mình ko biết làm. nếu p có đáp án thì nhắn cho mình xin nhé
Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.
A. 41280
B. 20640
C. 19995
D. 39990