Phan tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x^4-x^2+6x+9
b)x^2(y-z)+y^2(z-x)-z^2(x-y)
Phâp thức đa thức thành nhân tử
a, x^2.y^3-1/2.x^4.y^8
b, a^2.b^4+a^3.b-abc
c, 7x(y-4)^2-(y-4)^3
d, -x^2.y^2.z-6x^3.y-8x^4.z^2-x^2.y^2.z^2
e, x^3-4x^2+x
a) x2y3 - 1/2x4y8 = x2y3( 1 - 1/2x2y5 )
b) a2b4 + a3b - abc = ab( ab3 + a2 - c )
c) 7x( y - 4 )2 - ( y - 4 )3 = ( y - 4 )2( 7x - y + 4 )
d) -x2y2z - 6x3y - 8x4z2 - x2y2z2 = -x2( y2z + 6xy + 8x2z2 + y2z2 )
e) x3 - 4x2 + x = x( x2 - 4x + 1 )
1.Đa thức 4x(2y-z) +7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là :
A .(2y+z)(4x+7y)
B.(2y-z)(4x-7y)
C.(2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
2 Phân tích đa thức x2+3x+xy+3y thành nhân tử ta được :
A. (x+3)(y+3)
B. (x-y)(x+3)
C. (x+3)(x+y)
D. Cả 3 đều sai
Đa thức (4 x 2 y - z )+ (7 y z - 2y )được phân tích thành nhân tử là
A(2y+z)(4x+7y)
B(2y + z) (4 x - 7 y)
C2y - z)( 4 x - 7 y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4-4x3-2x2 + 12x+ 9 ( bình phương của một số nguyên )
b) 4x(x+y)(x+y+z)(x+z) +y2z2 ( phân tích thành số chính phương)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)xy(x+y)+yz(y+z)+xz(x+z)+2xyz
b)3(x-3)(x+7)+(x-4)^2
c)4x^2-y^2+4x+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 ( x - 3 ) 2 - ( x - 3 ) 2 - x 2 +1;
b) x 3 - 2 x 2 + 4x - 8;
c) ( x + y ) 3 - ( x - y ) 3 ;
d) 2 a 2 (x + y + z) - 4ab (x + y + z) + 2 b 2 (x + y + z).
a) (x - 1)(x + l)(x - 2)(x - 4). b) (x - 2)( x 2 + 4).
c) 2y(3 x 2 + y 2 ). d) 2(x + y + z) ( a - b ) 2 .
a. \(x^2\left(x-3\right)^2-\left(x-3\right)^2-x^2+1\)
\(=\left(x-3\right)^2\left(x^2-1\right)-\left(x^2-1\right)\)
\(=\left[\left(x-3\right)^2-1\right]\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-3+1\right)\left(x-3-1\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-4\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
b. \(x^3-2x^2+4x-8\)
\(=\left(x^3+4x\right)-\left(2x^2+8\right)\)
\(=x\left(x^2+4\right)-2\left(x^2+4\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)\)
c. \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\right)-\left(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\right)\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(=2y\left(3x^2+y^2\right)\)
d. \(2a^2\left(x+y+z\right)-4ab\left(x+y+z\right)+2b^2\left(x+y+z\right)\)
\(=\left(2a^2-4ab+2b^2\right)\left(x+y+z\right)\)
\(=2\left(a^2-2ab+b^2\right)\left(x+y+z\right)\)
\(=2\left(a-b\right)^2\left(x+y+z\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử : B=2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4 toán 8
hân tích đa thức sau thành nhân tử : B=2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4 toán 8