Một gen có tổng số liên kết hiđrô giữa các cặp bazơ nitơ bổ sung là 3600.Tổng số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtic của gen là 2998.
a. Tính số lượng nuclêôtic mỗi loại của gen
b. Chiều dài của gen
Một gen dài 0,51mm, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%, số liên kết hydro của gen nằm trong khoảng 3500 đến 3600. Cho biết mỗi nucleotit ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nuclêôtit bên cạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng liên kết hóa trị của gen là 6998 liên kết.
(2) A = T = 20%; G = X = 30%.
(3) Nếu A > G, tổng số liên kết hidro của gen là 3600 liên kết.
(4) Khối lượng của gen là 900000 đvC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
- Tổng số nuclêôtit của gen: 0 , 51 . 10 4 3 , 4 . 2 =3000Nu
- Khối lượng của gen: 3000.300 = 900000 đvC. Vậy 4 đúng.
- Tổng liên kết hóa trị gen: Y = 2N – 2 = 5998 liên kết. Vậy 1 sai.
Gọi A và G là hai loại nuclêôtit không bổ sung.
Theo đề ta có: A.G = 6% = 0,06
Theo nguyên tắc bổ sung ta có: A + G = 50% = 0,5
A và G là nghiệm của phương trình X 2 - 0,5X + 0,06 =0
Þ X = 30% hoặc X = 20%.
- Nếu A>G:
Khi đó A = T = 30%, X = G = 20%.
A = T = 3000 x 0,3 = 900; G = X = 0,2 x 3000 = 600.
Tổng liên kết hidro của gen: H = 2A + 3G = 3600 liên kết (nhận)
- Nếu A<G:
Tổng liên kết hidro của gen: H = 2A + 3G = 3900 liên kết (loại)
Do đó, A = T = 30%, G = X = 20%. Vậy 2 sai 3 đúng.
Vậy có 2 phát biểu đúng.
Một gen dài 0,51µm, có tích giữa hai loại nucleotit không bổ sung là 6%, số liên kết hydro của gen nằm trong khoảng 3500 đến 3600. Cho biết mỗi nucleotit ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nucleotit bên cạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng liên kết hóa trị của gen là 6998 liên kết
(2) A = T = 20%, G = X = 30%
(3) Nếu A>G, tổng liên kết hidro của gen là 3600 liên kết
(4) Khối lượng của gen là 900000 đvC
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
bài 1: Một đoạn gen có 120 chu kì xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit không bổ sung cho nhau bằng 2/3. Xác định
a. Tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại gen?
b. Chiều dài của Gen?
c. Số liên kết hidro, số liên kết hóa trị có trong gen?
d. Tính số aa trong phân tử protein do gen nói trên điểu khiển tổng hợp?
Bài 1: Một đoạn gen có 120 chu kì xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit không bổ sung cho nhau bằng 2/3. Xác định
a. Tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại gen?
b. Chiều dài của Gen?
c. Số liên kết hidro, số liên kết hóa trị có trong gen?
d. Tính số aa trong phân tử protein do gen nói trên điểu khiển tổng hợp?
a, Tổng số nu: \(N=120.20=2400\left(nu\right)\)
TH1: \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\3A-2G=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=480\\G=X=720\end{matrix}\right.\)
TH2: \(\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\2A-3G=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720\\G=X=480\end{matrix}\right.\)
b, Chiều dài của gen: \(L=\dfrac{N.3,4}{2}=4080\overset{o}{A}\)
c, Số liên kết cộng hóa trị: \(N-2=2400-2=2398\)
TH1: \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2.480+3.720=3120\)
TH2: \(\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\)
Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2.720+3.480=2880\)
d, Số axit amin: \(\dfrac{N}{3}=800\)
Gen chứa 3600 liên kết hiđro, có hiệu số giữa nu loại A với loại nu không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen. Xác định:
a) Chiều dài của gen
b) Số nu từng loại của gen
a) Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{%A+%G=50%N}\\\%A-\%G=10\%\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
Vì gen chứa 3600 liên kết hidro:
H=3600
<=> 2A+3G=3600
<=>2.30%N+3.20%N=3600
<=>N=3000(Nu)
Chiều dài của gen:
L=N/2 x 3,4= 3000/2 x 3,4=5100(Ao)
b) Số nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
một gen có chiều dài 5100 ăngstrong và có số Nu loại A chiếm 35% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:
a.Tổng số Nu của gen
b.Số Nu mỗi lại của gen
c.Tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các Nu trên từng mạch và của gen
d.Tổng số liên kết hiđrô của gen
e.Gen trên bị đột biến thêm 18 liên kết hiđrô. Xác định dạng đột biến?
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(b,\) \(A=T=35\%N=1050\left(nu\right)\) \(\Rightarrow\) \(G=X=15\%N=450\left(nu\right)\)
\(c,\) Liên kết hóa trị giữa các nu là: \(N-2=2998(lk)\)
- Liên kết trị của cả gen là: \(2.\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)
\(d,\) \(H=2A+3G=3450(lk)\)
Một gen có 3900 liên kết hiđrô và hiệu số giữa guanin với loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen có trong tế bào khi tế bào chứa gen đó đang ở kì giữa của nguyên phân
Theo đè bài ra ta có HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}G-A=10\%\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%\\G=X=30\%\end{matrix}\right.\)
a) Số lk H của gen là:
20%N.2 + 30%N.3= 3900
<=>N=3000
a) Số lượng từng loại nu của gen là:
G=X=3000.30%=900(nu)
A=T=3000.20%=600(nu)
b)Số lượng nu khi ở kì giữa ngphan là:
G=X=900.2=1800(nu)
A=T=600.2=1200(nu)