Mấy bn giúp mk bài này với .
Mô tả thuật toán:
Cho dãy số gồm N số sau (N=5)
11 6 20 4 8.
Tìm giá trị lớn nhất của dãy số trên.
Câu1 cho N = 5 và dãy 7 4 2 6 8 số nguyên k = 6 . Hãy tìm i
Câu 2 Cho N = 10 và dãy 2 4 6 8 10 12 14 15 17 20 21 , số nguyên K = 11 . Hãy tìm i .
( vẽ sơ đồ khối và làm 2 bài trên mìn cần gấp cảm ơn mấy bạn )
Cho dãy số nguyên N=6{7;9;1;2;6;10}
Yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của dãy số
-Xác định bài toán
- Nêu ý tưởng
- Mô phỏng thuật toán qua bảng mô phỏng
Xác định bài toán
Input: Dãy n số
Output: Max của dãy số
Ý tưởng: Sẽ sắp xếp dãy theo chiều tăng dần, rồi xuất ra số cuối cùng của dãy
Tìm giá trị lớn nhất của dãy số 1 3 7 6 9 4 n = 6 Hãy mô tả thuật toán và bước liệt kê hoặc sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,max,i;
int main()
{
cin>>n;
cin>>x;
max=x;
for (i=1; i<n; i++)
{
cin>>x;
if (max<=x) max=x;
}
cout<<max;
return 0;
}
Cho dãy số nguyên với N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số.
· Xác định bài toán :
- Input : số nguyên N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5
- Output : Gía trị lớn nhất Max của dãy số nguyên
· Ý tưởng :
N=3 ( a1=4 , a2=8 , a3=5 )
· Thuật toán :
B1 : Nhập N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5
B2 : Max <- a1=4 , i <- 2
B3 : Nếu i=2 > N=3 ( sai ) thì trả về giá trị Max . Kết thúc
B4 :
1. Nếu aI=2 = 8 > Max=4 ( đúng )
2. i <-- i+1=2+1=3 rồi quay lại B3 .
B3 : Nếu i =3 > N=3 ( sai ) thì trả về giá trị Max . Kết thúc
B4 :
1. Nếu aI=3 = 5 > Max=4 ( đúng )
2. i <- i+1=3+1=4 rồi quay lại B3 .
B3 : Nếu i=4 > N=3 ( đúng ) thì trả về giá trị Max=4 . Kết thúc
Vậy giá trị lớn nhất Max=a1=4
Bài 10 : Tính tổng của 21 số lẻ liên tiếp đầu tiên
Bài 11 : a) Tìm số hạng cuối của dãy số sau, biết dãy số đó gồm 19 số hạng
10 + 15 + 20 +...
b) Tìm số hạng đầu của dãy số gồm 25 số hạng sau :
...+...+50 + 52 + 54 + 56
Ai giúp mình mấy bài này với - Cảm ơn mn trước ạ
Bài 10:
Số lẻ đầu tiên trong 21 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: 1
Số lẻ cuối cùng trong 21 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: $2.21-1=41$
Tổng của 21 số lẻ liên tiếp đầu tiên là:
$(41+1)\times 21:2=441$
Bài 11:
a.
Số hạng đầu tiên: $10=5.1+5$
Số hạng T2: $15=5.2+5$
Số hạng T3: $20=5.3+5$
.....
Số hạng thứ 19 là: $5.19+5=100$
b.
Ta thấy dãy trên là 1 dãy cách đều với khoảng cách là 2.
Gọi số hạng đầu tiên là $x$. Ta có:
$(56-x):2+1=25$
$(56-x):2=24$
$56-x=24\times 2=48$
$x=56-48=8$
Vậy số hạng đầu tiên là $8$.
Hãy xác định bài toán , mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên với n phần tử ( n được nhập từ bàn phím ) , tìm giá trị nhỏ nhất và tích của dãy số đó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,nn,s:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
nn:=a[1];
s:=1;
for i:=1 to n do
begin
if nn>a[i] then nn:=a[i];
s:=s*a[i];
end;
writeln(nn);
writeln(s);
readln;
end.
Bài 5: Cho dãy số: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 14, … Tìm số hạng thứ 30 của dãy số trên.
Bài 6: Cho dãy số: 1, 8, 15, 22, 29, 36, … Tìm số hạng thứ 100 của dãy số trên.
Bài 7: Cho dãy số: 1, 2, 5, 6, 9, 10, 13, 14, … Tìm số hạng thứ 101 của dãy số trên.
ĐỀ 5: hãy mô phỏng thuật toán tìm giá trị lớn nhất cho dãy số sau: 6, 8, 14, 16, 3, 1, 0, 7
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,ln,x;
int main()
{
cin>>n;
cin>>x;
ln=x;
for (i=1; i<n; i++)
{
cin>>x;
ln=max(ln,x);
}
cout<<ln;
return 0;
}