Bài 1 ,Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 1. 25a2 + 10a + 1
Câu 2. 2x8 - 12x4 + 18
Câu 3 . 4x + 4xy6 + xy12
Phân tích đa thức tách hạng tử
Câu 1 phân tích đa thức thành nhân tử
a,4x^2+16x-9
câu 2 tìm x biết
6x^2-11x+3
Giúp em với em cảm ơn
Câu 1:
\(4x^2+16x-9\)
\(=4x^2+18x-2x-9\)
\(=2x\left(2x+9\right)-\left(2x+9\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(2x+9\right)\)
Câu 2:
\(6x^2-11x+3=0\)
\(\Leftrightarrow6x^2-2x-9x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(3x-1\right)-3\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=3\\3x=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Bài 1 :Phân tích đa thức thành nhân tử
a)25a2-1 b)a2-9
c)1/4a2-9/25 d)9/4a4-16/25
e)(2a+b)2-a2 f)16(x-1)2-25(x+y)2
e) 9/4a2 -16/25
a) \(25a^2-1=\left(5a-1\right)\left(5a+1\right)\)
b) \(a^2-9=\left(a-3\right)\left(a+3\right)\)
c) \(\dfrac{1}{4}a^2-\dfrac{9}{25}=\left(\dfrac{1}{2}a-\dfrac{3}{5}\right)\left(\dfrac{1}{2}a+\dfrac{3}{5}\right)\)
d) \(\dfrac{9}{4}a^4-\dfrac{16}{25}=\left(\dfrac{3}{2}a^2-\dfrac{4}{5}\right)\left(\dfrac{3}{2}a^2+\dfrac{4}{5}\right)\)
e) \(\left(2a+b\right)^2-a^2=\left(2a+b-a\right)\left(2a+b+a\right)=\left(a+b\right)\left(3a+b\right)\)
f) \(16\left(x-1\right)^2-25\left(x+y\right)^2=\left(4x-4-5x-5y\right)\left(4x-4+5x+5y\right)=\left(-x-4-5y\right)\left(9x+5y-4\right)\)
a/ $25x^2-1\\=(5x)^2-1^2\\=(5x-1)(5x+1)$
b/ $a^2-9\\=a^2-3^2\\=(a-3)(a+3)$
c/ $\dfrac{1}{4}a^2-\dfrac{9}{25}\\=\left(\dfrac{1}{2}a\right)^2-\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\\=\left(\dfrac{1}{2}a-\dfrac{3}{5}\right)\left(\dfrac{1}{2}a+\dfrac{3}{5}\right)$
d/ $\dfrac{9}{4}a^4-\dfrac{16}{25}\\=\left(\dfrac{3}{2}a^2\right)^2-\left(\dfrac{4}{5}\right)^2\\=\left(\dfrac{3}{2}a^2-\dfrac{4}{5}\right)\left(\dfrac{3}{2}a^2+\dfrac{4}{5}\right)\\=\left[\left(\sqrt{\dfrac 3 2}a\right)^2-\left(\dfrac{2\sqrt 5}{5}\right)^2\right]\left(\dfrac{3}{2}a^2+\dfrac{4}{5}\right)\\=\left(\sqrt{\dfrac 3 2}a-\dfrac{2\sqrt 5}{5}\right)\left(\sqrt{\dfrac 3 2}a+\dfrac{2\sqrt 5}{5}\right)\left(\dfrac{3}{2}a^2+\dfrac{4}{5}\right)$
e/ $(2a+b)^2-a^2\\=(2a+b-a)(2a+b+a)\\=(a+b)(3a+b)$
f/ $16(x-1)^2-25(x+y)^2\\=[4(x-1)]^2-[5(x-y)]^2\\=[4(x-1)-5(x-y)][4(x-1)+5(x-y)]\\=[4x-4-5x+5y][4x-4+5x-5y]\\=(-x+5y-4)(9x-5y-4)$
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử
Câu 1 phân tích đa thức thành nhân tử
4a^2b^2-(a^2+b^2-c^2)^2
Giúp em với ạ em cảm ơn
Giải chi tiết giúp em
\(4a^2b^2-\left(a^2+b^2-c^2\right)^2\)
\(=4a^2b^2-2ab\left(a^2+b^2-c^2\right)+2ab\left(a^2+b^2-c^2\right)-\left(a^2+b^2-c^2\right)^2\)
\(=2ab\left[2ab-\left(a^2+b^2-c^2\right)\right]+\left(a^2+b^2-c^2\right)\left[2ab-\left(a^2+b^2-c^2\right)\right]\)
\(=\left(2ab+a^2+b^2-c^2\right)\left(2ab-a^2-b^2+c^2\right)\)
\(=\left(a^2+ab+ab+b^2-c^2\right)\left[c^2-\left(a^2-ab-ab+b^2\right)\right]\)
\(=\left[a\left(a+b\right)+b\left(a+b\right)-c^2\right]\left[c^2-\left(a\left(a-b\right)-b\left(a-b\right)\right)\right]\)
\(=\left[\left(a+b\right)^2-c^2\right]\left[c^2-\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=\left[\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c\left(a+b\right)-c^2\right]\left[c^2+c\left(a-b\right)-c\left(a-b\right)-\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=\left[\left(a+b\right)\left(a+b-c\right)+c\left(a+b-c\right)\right]\left[c\left(c+a-b\right)-\left(a-b\right)\left(c+a-b\right)\right]\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a+b-c\right)\left(c+a-b\right)\left(c-a+b\right)\)
Câu 1: Phân tích đa thức x^2 - 16 thành nhân tử
Câu 2: Tìm x biết 3x(x-5)+2(x-5)=0
câu 1:
x2-16=x2-42=(x+4)(x-4)
câu 2:
3x(x-5)+2(x-5)=0
(3x+2)(x-5)=0
TH1: 3x+2=0 TH2: x-5=0
3x=-2 x=5
x=-2/3
vậy x\(\in\)\(\left\{\dfrac{-2}{3};5\right\}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3
2)x^2-5x+6
3)x^2+7x^2+12x
4)x^2-x-12
5)3x^2+3x-36
6)5x^2-5x-10
7)3x^2-7x-6
8)4x^2+4x-3
9)8x^2-2x-3
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3=x^2-x+3x-3=x(x-1)+3(x-1)=(x-1)(x+3)
2)x^2-5x+6=x^2-2x-3x+6=x(x-2)-3(x-2)=(x-2)(x-3)
3)x^2+7x+12=(x+3)(x+4)
4)x^2-x-12=(x-4)(x+3)
5)3x^2+3x-36=3[(x-3)(x+4)]
6)5x^2-5x-10=5[(x-2)(x+1) ]
7)3x^2-7x-6=(x-3)(3x+2)
8)4x^2+4x-3=4x^2+6x-2x-3=(2x-1)(2x+3)
9)8x^2-2x-3=8x^2+4x-6x-3=(4x-3)(2x+1)
1: \(x^2+2x-3=\left(x+3\right)\left(x-1\right)\)
2: \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
3: \(x^2+7x^2+12x=4x\left(2x+3\right)\)
4: \(x^2-x-12=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
5: \(3x^2+3x-36=3\left(x^2+x-12\right)=3\left(x+4\right)\left(x-3\right)\)
6: \(5x^2-5x-10=5\left(x^2-x-2\right)=5\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
Bài tập 2
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 2x2 - 3x - 2
b. 4x(x - 2) + 3(2 - x)
c. 27x3 + 8 d. x2 + 2x - y2 + 1
Câu 2 (2 điểm): Tìm giá trị của x, biết:
a. 9x2 + 6x - 3 = 0
b. x(x - 2)(x + 2) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 4
Câu 3 (2 điểm): Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
a. A = x(x + y) - 5(x + y) với x = 1, y = 2
b. B = 3x(x2 - 3) + x2(4 - 3x) - 4x2 + 1 tại x = 1/9
Câu 4: Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90o) và CD = 2AB. Kẻ DH vuông góc với AC (H ∈ AC). Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của DH. Chứng minh rằng:
a. MN ⊥ AD
b. ABMN là hình bình hành.
c. ∠BMD = 90o
Câu 5: 1) Cho biểu thức: A = (2x - 3)2 - (x + 1)(x + 5) + 2 Rút gọn và tìm giá trị nhỏ nhất của A.
2) Cho B = n2 - 27n2 + 121. Tìm số tự nhiên n để B là số nguyên.
Câu 2:
a: \(\Leftrightarrow3x^2+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow x^3-4x-x^3-8=4\)
hay x=-3
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a2 - 10a + 25 - 4b2
b) a( x2 + 1 ) - x( a2 + 1 )
\(a,=\left(a-5\right)^2-4b^2=\left(a-2b-5\right)\left(a+2b-5\right)\\ b,=ax^2+a-a^2x-x=ax\left(a-x\right)+\left(a-x\right)=\left(ax+1\right)\left(a-x\right)\)
a: \(=\left(a-5-2b\right)\left(a-5+2b\right)\)
b: \(ax^2+a-a^2x-x\)
\(=ax\left(x-a\right)-\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(ax-1\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
\(1,\\ 1,=15\left(x+y\right)\\ 2,=4\left(2x-3y\right)\\ 3,=x\left(y-1\right)\\ 4,=2x\left(2x-3\right)\\ 2,\\ 1,=\left(x+y\right)\left(2-5a\right)\\ 2,=\left(x-5\right)\left(a^2-3\right)\\ 3,=\left(a-b\right)\left(4x+6xy\right)=2x\left(2+3y\right)\left(a-b\right)\\ 4,=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\\ 3,\\ A=13\left(87+12+1\right)=13\cdot100=1300\\ B=\left(x-3\right)\left(2x+y\right)=\left(13-3\right)\left(26+4\right)=10\cdot30=300\\ 4,\\ 1,\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\\ 2,\Rightarrow\left(x-7\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-2\end{matrix}\right.\\ 3,\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\\ 4,\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6