cho 250 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH 2M
a) Viết PTHH
b) Tính V NaOH
c) Tính m muối
giúp mik với
trung hòa 100ml dd h2so4 1M bằng dung dịch NaOH 25%
a) PTHH
b) tính khối lượng dung dịch NaOH
c) tính khối lượng muối
d) nếu thay dd NaOH bằng dd KOH 8%( D=1,085 g/mol) thì còn bao nhiêu ml dd KOH
nH2SO4=0,1(mol)
a) PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
b) 0,2___________0,1________0,1(mol)
mNaOH=0,2.40=8(g)
=>mddNaOH=(8.100)/25= 32(g)
c) mNa2SO4=0,1.142=14,2(g)
d) PTHH: 2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 +2 H2O
nKOH=0,2(mol) => mKOH=0,2.56=11,2(g)
=> mddKOH=(11,2.100)/8=140(g)
=> VddKOH= 140/1,085=129,03(ml)
Chúc em học tốt!
Cho 80 mL dung dịch H2SO4 CM tác dụng vừa đủ với 120 mL dung dịch KOH 0,4M
a/ Viết PTHH
b/ Tính giá trị của CM
c/ Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
a, \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
b, \(n_{KOH}=0,12.0,4=0,048\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,024\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,024}{0,08}=0,3\left(M\right)\)
c, \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,024\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,024}{0,08+0,12}=0,12\left(M\right)\)
Cho 8g Magie oxit MgO tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl 2M
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng muối thu được
c. Tính thể tích dd HCl cần dùng cho phản ứng
a. PTHH: MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
b. Ta có: \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{HCl}=2.n_{MgO}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
Ta có: \(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{V_{dd_{HCl}}}=2M\)
=> \(V_{dd_{HCl}}=0,2\left(lít\right)\)
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Mn giúp em vs ạ
1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
cho 48g Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCL 2M
a, Viết PTHH
b, Tính thể tích dung dịch axit HCL
c, Tính thể tích Khí H2 sinh ra ở đktc
\(n_{Mg}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2 4 2
b) \(V_{ddHCl}\dfrac{4}{2}=2\left(l\right)\)
c) \(V_{H2\left(dktc\right)}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Số mol của 48g Mg:
\(n_{Mg}=\dfrac{m}{M}=2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
1 : 2 : 1 : 1
2 -> 4 : 2 : 2 (mol)
Thể tích của 4 mol HCl:
\(V_{ddHCl}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{4}{2}=2\left(l\right)\)
Thể tích của 2 mol H2:
\(V_{H_2}=n.22,4=2.22,4=44.8\left(l\right)\)
B1: Cho 300g dung dịch H2SO4 19,6 % tác dụng với 200g dug dịch NaOH 20%
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng
a. PTHH: H2SO4 + 2NaOH ---> Na2SO4 + 2H2O
b. Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{300}.100\%=19,6\%\)
=> \(m_{H_2SO_4}=58,8\left(g\right)\)
=> \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{58,8}{98}=0,6\left(mol\right)\)
Ta lại có: \(C_{\%_{NaOH}}=\dfrac{m_{NaOH}}{200}.100\%=20\%\)
=> mNaOH = 40(g)
=> \(n_{NaOH}=\dfrac{40}{40}=1\left(mol\right)\)
Ta thấy: \(\dfrac{0,6}{1}>\dfrac{1}{2}\)
Vậy H2SO4 dư.
=> \(m_{dd_{Na_2SO_4}}=300+40=340\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}.n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.1=0,5\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2SO_4}=0,5.142=71\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{71}{340}.100\%=20,88\%\)
Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2 SO4 2M
a. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được .
Có: \(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
______0,2_____0,1_______0,1 (mol)
a, \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)
b, \(C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2+0,05}=0,4M\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4, thu được FeSO4 và khí hidro.
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4
c) Tính thể tích khí hidro ở đktc
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
0,1---0,1--------0,1-------0,1
n Fe=0,1 mol
CMH2SO4=\(\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
=>VH2=0,1.22,4=2,24l