trên đĩa cân lần lượt đặt các phân tử khí lưu huynhd đioxit ( gồm 1S, 2O ) và phân tử khí oxi . Hỏi cân sẽ nghiêng về phía nào ?
Bài 3: Hãy so sánh phân tử khí Oxi (gồm 2O) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử lưu huỳnh đioxit (gồm 1S và 2O), phân tử nước ( gồm 2H và 1O) , phân tử muối ăn ( gồm 1Na, 1Cl), phân tử khí metan ( gồm 1C và 4H )
biết \(M_{O_2}=16.2=32\left(đvC\right)\)
\(M_{SO_2}=1.32+2.16=64\left(đvC\right)\)
\(M_{H_2O}=1.2+1.16=18\left(đvC\right)\)
\(M_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
\(M_{CH_4}=1.12+4.1=16\left(đvC\right)\)
vậy \(M_{O_2}\) nhẹ hơn \(M_{SO_2}\) là:\(\dfrac{32}{64}=0,5\) lần
\(M_{O_2}\) nặng hơn \(M_{H_2O}\) là: \(\dfrac{32}{18}=\dfrac{16}{9}\) lần
\(M_{O_2}\) nhẹ hơn \(M_{NaCl}\) là: \(\dfrac{32}{58,5}\approx0,547\) lần
\(M_{O_2}\) nặng hơn \(M_{CH_4}\) là: \(\dfrac{32}{16}=2\) lần
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
\(M_{O_2}=32\left(đvC\right)\)
a) \(M_{CO_2}=44\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn CO2 và bằng \(\dfrac{32}{44}=0,73\) lần CO2
b) \(M_{SO_2}=64\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn SO2 và bằng \(\dfrac{32}{64}=0,5\) lần SO2
c) \(M_{NH_3}=17\left(đvC\right)\)
O2 nặng hơn NH3 và bằng \(\dfrac{32}{17}=1,88\) lần NH3
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
Đặt lên một đầu của chiếc cân đĩa một phân tử CO2, đầu kia một nguyên tử Fe. Hỏi cân nghiêng về phía nào? Hãy đặt bên đầu nhẹ hơn nguyên tố nào để cân ở vị trí cân bằng?
\(M_{CO_2}=44\)(g/mol)
\(M_{Fe}=56\)(g/mol)
44 < 56
Vậy cân sẽ nghiêng về phía nặng hơn là Fe
56-44=12(g/mol)
Vậy phải đặt thêm một nguyên tử C ở đầu cân \(CO_2\) thì cân sẽ cân bằng
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
\(M_{O_2}=16.2=32\)
\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)
\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)
\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)
Bài 4: Hãy so sánh phân tử lưu huỳnh đioxit (biết trong phân tử có 1S và 2O) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a/ Metan (biết trong phân tử có 1C và 4H)
b/ Sắt (III) oxit (biết trong phân tử có 2Fe và 3O)
Bài 5: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O, nặng bằng 2 lần nguyên tử Ca.
a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố X.
b/ Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Biết rằng khí axetilen (khí đất đèn) C 2 H 2 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O 2 , sinh ra khí cacbon đioxit C O 2 và nước. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử axetilen lần lượt với số phân tử khí cacbon đioxit và số phân tử nước.
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử C O 2 = 1:2
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử H 2 O = 1:1
bt rằng khí etilen \(C_2H_4\) cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi \(O_2\) , sinh ra khí các bon đioxit CO2 và nc
a)lâp phương trình hóa học của phản ứng
b) cho bt tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt vs số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
số phân tử C2H4 : số phân tử O2 = 1 : 3
số phân tử C2H4 : số phân tử CO2 = 1 : 2
a) Phương trình hóa học :
C2H4 + 3O2 _____> 2CO2 + 2H2O
b) Số phân tử etilen : số phân tử oxi = 1 : 3
Số phân tử etilen : số phân tử CO2 = 1 : 2
a/ C2H4 + 3O2→2H2O + 2CO2
b/ Số phân tử etilen : số phân tử oxi = 1 : 3
Số phân tử etilen : số phân tử cacbon dioxit = 1 : 2
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.
a) Lập phương trình hóa học phản ứng xảy ra?
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
b) Số phân tử C2H4 : số phân tử oxi : số phân tử CO2 : số phân tử H2O là 1 : 3 : 2 : 2.
Cứ 1 phân tử etilen tác dụng với 3 phân tử oxi. Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 phân tử cacbon đioxit.