a, Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4:
-12/15 ; -15/20 ; 24/-32 ; -27/36
b, Biểu diễn số hửu tỉ 3/-4 trên trục số
A) trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
-12/15 ; -15/20 ; 24/-32 ; -20/28 ; -27/36 ?
B) biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên trục số.
1. a/ Trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4
-12/15, -15/20 , 24/-32 , -20/28 , -27/36
b/ biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên tục số
1. \(-\frac{12}{15};-\frac{15}{20};\frac{24}{-32};-\frac{27}{36}\)
B. Biểu diễn số hữu tỉ 3 phần -4 trên trục số
B. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 phần -4 : -12 phần 15 , -15 phần 20 , 24 phần -32 , -20 phần 28 , -27 phần 36 ?
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\):
\(\dfrac{-12}{15};\dfrac{-15}{20};\dfrac{24}{-32};\dfrac{-20}{28};\dfrac{-27}{36}?\)
b) Biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) trên trục số.
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
Lời giải:
Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
Lời giải:
Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ:
Lời giải:
a) Trong các phân số sau, những phan số biểu diễn cho số hữu tỉ 3/-4:
-12/15 ; -15/20; 24/-32; -20/28; -27/36
b) Biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên trục số?
Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4: -12/15; -15/20; 24/-32; -20/28; -27/36
trong các phân số sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4
-12/15, -15/20, 24/-32, -20/28, -27/36 ?
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{3}{-4}\):
\(\frac{-12}{15};\frac{-15}{20};\frac{24}{-32};\frac{-20}{28};\frac{-27}{36}?\)
b)Biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{3}{-4}\) trên trục số.
a) Trong các số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\)?
\(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}};\,\frac{{ - 25}}{{27}}.\)
b) Tìm số đối của mỗi số sau: \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}.\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).