Những câu hỏi liên quan
blala
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Phú
10 tháng 9 2017 lúc 16:27

1.buôn bán vũ khí,2.lao động trẻ em,3.dịch bệnh,4.loài nguy cấp,5.nạn đói,6.sự ấm lên toàn cầu,7.chiến tranh,8.vô gia cư,9.sự ô nhiễm,10.nghèo nàn,11.chủ nghĩa phân biệt chủng tộc,12.chủ nghĩa cục bộ

nguyễn ngọc diễm
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2019 lúc 5:23

Đáp án D.

threat = risk (n) sự đe dọa

Gia Ân
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
16 tháng 12 2023 lúc 19:59

Global warming is a pressing issue that has garnered widespread attention in recent years. The Earth's temperature is rising due to the accumulation of greenhouse gases, primarily carbon dioxide, in the atmosphere. This phenomenon is largely attributed to human activities such as burning fossil fuels and deforestation. The consequences of global warming are far-reaching, affecting ecosystems, weather patterns, and sea levels. Urgent global efforts are needed to mitigate these impacts, transition to sustainable practices, and raise awareness about the importance of environmental conservation. Addressing global warming requires collective action to ensure a sustainable and habitable future for generations to come.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 6:56

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 14:47

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 18:06

Đáp án C.

vulnerable(adj): dễ bị tổn thương

rare and specious: hiếm có và tốt mã

weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch nghĩa: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 15:43

Đáp án C

Bằng chứng trong bài ở câu cuối cùng của đoạn thứ ba: “may not be able to adjust quickly enough and may disappear.” Bằng phương pháp loại trừ “endangered” là từ có ý nghĩa gần nhất với “disappear”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2019 lúc 14:46

Đáp án A

Câu thứ nhất của bài đọc nói về việc Trái Đất nóng dần lên, và câu thứ hai đưa ra dấn chứng: “Scientists have already observed...flowers blooming earlier”.