Kể tên một số nhóm nguyên tử ( Bảng hóa học )
~ Hóa học 8 ~
Câu 37 : Cho các nguyên tố có số thứ tự là 15 , 14 , 20 , 19 trong bảng tuần hoàn hóa học . Hãy cho biết 1 . Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học + Số thứ tự , tên nguyên tố , ký hiệu ; Chu kì ; nhóm 2 . Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố : - Điện tích hạt nhân ; số electron ; số lớp electron ; số electron lớp ngoài cùng
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 8 thuộc chu kì 2 nhóm VI trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết a) cấu tạo nguyên tử của A b) tính chất hóa học đặc trưng của A c) so sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận
Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA
=> Nguyên tố phosphorus
+ Tên nguyên tố: Phosphorus
+ Kí hiệu hóa học: P
+ Khối lượng nguyên tử: 31
+ Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15
+ Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
Nguyên tố A có số hiện nguyên tử là 7, chu kì 2, nhóm V trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hãy cho biết: _ Cấu tạo nguyên tử của A. _Tính chất hóa học đặc trưng của A _ So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận. M.n giúp mình với ạ Mình đang cần gấp lắm🤧
Cấu tạo nguyên tử : gồm hai lớp electron. 7 proton, 7 notron và 7 electron
Tính chất hóa học đặc trưng : Tính phi kim
So sánh với nguyên tố lân cận :
- Tính phi kim mạnh hơn cacbon nhưng yếu hơn oxi
- Tính phi kim mạnh hơn photpho
số hạt P trong hai nguyên tử x và y thuộc 2 nhóm A liên tiếp ở chu kỳ 4 là 39 Tìm tên ký hiệu nguyên tố đến vị trí trong bảng tuần hoàn hóa học của x và y
Vì 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp nên: \(\left\{{}\begin{matrix}Z_X+Z_Y=39\\Z_Y-Z_X=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z_X=19\\Z_Y=20\end{matrix}\right.\)
ZX=19 => Cấu hình e: \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\)
=> X thuộc ô 19 là Kali (K), nhóm IA, chu kỳ IV
ZX=20 => Cấu hình e: \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\)
=> X thuộc ô 20 là Canxi (Ca), nhóm IIA, chu kỳ IV
Cho biết sơ đồ nguyên tử một số nguyên tử như sau:
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố (Xem bảng 1, phần phụ lục).
STT | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối |
---|---|---|---|
a) | Natri | Na | 23 |
b) | Liti | Li | 7 |
c) | Oxi | O | 16 |
d) | Clo | Cl | 35,5 |
e) | Flo | F | 19 |
f) | Lưu huỳnh | S | 32 |
g) | Kali | K | 39 |