Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
★K!nky๖ۣۜ♑`
Xem chi tiết
★K!nky๖ۣۜ♑`
Xem chi tiết
Nguyễn Diệu Linh
Xem chi tiết
Nhật Hải Nguyễn
Xem chi tiết
Midoriya Izuku
14 tháng 8 2023 lúc 21:26

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn!

Đỗ Tuệ Lâm
14 tháng 8 2023 lúc 21:27

Các từ Hán Việt lần lượt:

+ Lời thoại, đọc thoại,..

+ Thần tượng, pho tượng,..

+ Vĩ nhân, đại nhân, danh nhân,..

Minh Phương
14 tháng 8 2023 lúc 21:29

- A+ Thoại (lời kể, chuyện kể):

1. Thần thoại (câu chuyện về các vị thần trong truyền thuyết)

2. Truyện thoại (câu chuyện được kể lại)

3. Chuyện thoại (câu chuyện được truyền miệng)

4. Lời thoại (câu chuyện được diễn đạt qua lời nói)

- A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh):

1. Hình tượng (hình ảnh trong tưởng tượng)

2. Tượng trưng (hình ảnh biểu hiện ý nghĩa sâu xa)

3. Tượng đài (hình ảnh được tạo thành từ đá, kim loại để tưởng nhớ, tôn vinh)

4. Tượng hình (hình ảnh được tạo thành từ chất liệu khác nhau)

- A+ Nhân (người):

1. Nhân vật (người trong một câu chuyện, tác phẩm)

2. Nhân loại (tất cả con người)

3. Nhân viên (người làm công việc trong một tổ chức, công ty)

4. Nhân quả (kết quả của hành động, hành vi của con người)

Nguyễn thanh Hoàng Nhi
Xem chi tiết
Lê Yến Linh
5 tháng 12 2017 lúc 20:39

Trong sách phần ghi nhớ có đấy bạn!

Thảo Vũ Huy
5 tháng 12 2017 lúc 21:46
Lười thế tự suy nghĩ đi 😜😜😜😜😜😜
BÙI THỊ NGÂN
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:55

cho vài k đi bà con ơi

Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:56

cho vài k đi bà con ơi

Nguyễn Thái Hưng
Xem chi tiết
Phương Anh (NTMH)
24 tháng 8 2016 lúc 13:49

mk nghĩ là có nhưng nếu bn mún chắc chăn thì soạn

trường mk thì có nhưng ko bik trường các bn khác thì sao

trường mk mà ko soạn 1 bài là bị trừ điểm ngay, bữa nào cx bj kiểm tra vở soạn

Tao yêu Nó
Xem chi tiết
nhok cuồng âm nhạc
20 tháng 8 2018 lúc 20:34

bn lên mạng tra có đó

chúc hok tốt

tk+kb nha!

LOVE

Linh Thùy Lê
20 tháng 8 2018 lúc 20:34

Bn vào Link này tham khảo nha . Soạn bài: Từ và cấu tạo của từ tiếng việt | Soạn văn 6 hay nhất tại VietJack 

trang
20 tháng 8 2018 lúc 20:34

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   - Các tiếng : thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.

   - Các từ : thần, dạy, dân, cách, trồng trọt, chăn nuôi, và, ăn ở.

Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   - Tiếng là âm thanh được phát ra. Mỗi tiếng là một âm tiết.

   - Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa tạo thành câu.

   - Tiếng cấu tạo nên từ, từ cấu tạo nên câu. Một tiếng được coi là từ khi nó có nghĩa và cấu tạo thành câu.

Từ đơn và từ phức

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Kiểu cấu tạo từVí dụ
Từ đơnTừ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm
Từ phứcTừ ghépchăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
Từ láytrồng trọt

Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Từ ghép và từ láy đều là từ phức :

   - Từ ghép ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.

   - Từ láy là từ mà các tiếng có quan hệ láy âm.

Luyện tập

Câu 1 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.

   b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích, ...

   c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, ...

Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc :

   - Theo giới tính: nam trước nữ sau – ông bà, cha mẹ, anh chị...(ngoại lệ: cô chú,...)

   - Theo bậc: theo vai vế, người trên trước, người dưới sau – mẹ con, ông cháu (ngoại lệ: chú bác, cha ông,...)

Câu 3 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   “bánh + x” với x có thể nêu lên các đặc điểm khác nhau của bánh :

Nêu cách chế biến bánh(bánh) rán, nướng, nhúng, tráng,…
Nêu tên chất liệu của bánh(bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, gai, khúc,…
Nêu tính chất của bánh(bánh) dẻo, xốp,…
Nêu hình dáng của bánh(bánh) gối,…

Câu 4 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   Từ láy thút thít miêu tả tiếng khóc. Tương tự: nức nở, sụt sùi, rưng rức,...

Câu 5 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm từ láy :

a. Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, sằng sặc,...

b. Tả tiếng nói : ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, lè nhè, léo nhéo,...

c. Tả dáng điệu : lom khom, lả lướt, ngênh ngang, khúm núm, lừ đừ,...

Shiroyama Yuriko
Xem chi tiết
nguyenquynhanh
20 tháng 11 2016 lúc 9:34

từ là đc tạo bởi các tiếng và có nghĩa

2 kiểu đó là từ đơn và từ phức

phức tạo bởi từ ghép và từ láy

từ đơn :ăn, học,vui,....

từ phức :nhiều lắm

lỗi lặp từ

...

Hợp Trần
20 tháng 11 2016 lúc 19:59

Mình biết nhưng mình lười viết quá nên bạn tự làm nha! Mà đằng nào thì chả phải chép lại vào vở. ^.^