11)Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi 0,005< nCO2 < 0,024 mol
Thổi khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba ( OH ) 2 , thu được m gam kết tủa. Biết số 0 , 005 ≤ n CO 2 ≤ 0 , 024 Giá trị của m là :
A. 0 < m ≤ 3 , 94
B. 0 < m ≤ 0 , 985
C. 0 , 985 ≤ m ≤ 3 , 94
D. 0 , 985 ≤ m ≤ 3 , 152
Đáp án C
Ta có đồ thị sau :
n
CO
2
Ta thấy : Khi 0 , 005 ≤ n CO 2 ≤ 0 , 024 thì 0 , 005 ≤ n BaCO 3 ≤ 0 , 02 (biểu diễn bằng nét đậm). Suy ra 0 , 985 ≤ m BaCO 3 ≤ 3 , 94
Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005mol đến 0,024 mol
Thổi khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba ( OH ) 2 . Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO 2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0,788 gam đến 3,152 gam
B. 0,788 gam đến 3,940 gam
C. 0 gam đến 3,152 gam
D. 0 gam đến 0,788 gam
Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0 gam đến 3,152 gam
B. 0,788 gam đến 3,940 gam
C. 0 gam đến 0,788 gam
D. 0,788 gam đến 3,152 gam
Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0 gam đến 3,152 gam.
B. 0,788 gam đến 3,940 gam.
C. 0 gam đến 0,788 gam.
D. 0,788 gam đến 3,152 gam.
Thổi khí Co2 vào dd chứa 0.02 mol Ba(oh)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi Co2 biến thien trong khoảng từ 0.005 mol đến 0.024mol?
Xét \(T=\dfrac{n_{CO2}}{n_{Ba\left(OH\right)2}}\)
TH1. \(T\le1\Rightarrow n_{CO2}\le0,02mol\): sp là muối BaCO3.
TH2. \(1< T< 2\Rightarrow0,02< n_{CO2}< 0,04\): sp tạo thành gồm BaCO3 và Ba(HCO3)2.
TH3. \(T\ge2\Rightarrow n_{CO2}\ge0,04mol\): sp là muối Ba(HCO3)2.
Vì nCO2 biến thiên trong khoảng 0,005mol đến 0,024mol.
=> Xảy ra TH1 và TH2.
- Nếu nCO2 biến thiên từ 0,05mol đến 0,2mol
nBaCO3=nCO2 (Em viết PTHH sẽ thấy rõ).
- Nếu nCO2 biến thiên từ 0,2mol đến 0,024mol
nBaCO3 =nCO3= nOH-nCO2=2nBa(OH)2-nCO2 (Công thức giải nhanh áp dụng cho TH sản phẩm tạo thành chứa 2 muối nCO3= nOH-nCO2 )
Bảng giá trị.
nCO2 | 0,005 | 0,02 | 0,024 | |
nBaCO3 | 0,005 | 0,02 | 0,016 | |
mBaCO3 | 0,985 | 3,94 | 3,152 |
Thổi CO2 vào 1 lit dd Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m (g) kết tủa. Hỏi m biến đổi trong khoảng nào nếu : 0,25 ≤ nCO2 ≤ 0,35 mol .
A. 5 ≤ m ≤ 25 B. 5 ≤ m ≤ 15
C. 10 ≤ m ≤ 25 D. 25 ≤ m ≤ 35
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + H2O (1)
CO2 + CaCO3 + H2O ----> Ca(HCO3)2 (2)
nCa(OH)2 = 0,2 (mol)
+Xét nCO2 = 0,25 (mol). Vì nCO2 > n Ca(OH)2
=> xảy ra (1) và (2)
Có : nCO2 = 2nCa(OH)2 - n(kt)
=> 0,25 = 2.0,2 - n(kt)
=> n(kt) = 0,15 (mol)
=> m = 15 (g)
+Xét nCO2 = 0,35 (mol).Vì nCO2 > nCa(OH)2
=> xảy ra (1) và (2)
Có : nCO2 = 2nCa(OH)2 - n(kt)
=> 0,35 = 0,2.2 - n(kt)
=> n(kt) = 0,05 (mol)
=> m = 5 (g)
Vậy m biến đổi trong khoảng \(5\le m\le15\)
=> B
Thổi CO2 vào 1 lit dd (Ca(OH)2 0,1M, NaOH 0,04M ) sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Hỏi m biến đổi trong giới hạn nào nếu : 0,08 mol ≤ nCO2 ≤ 0,2 mol .
A. 4 ≤ m ≤ 12 B. 8 ≤ m ≤ 10 C. 8 ≤ m ≤ 12 D. 4 ≤ m ≤ 10
Chọn B
\(n_{OH^-}=0,24\left(mol\right)\)
\(n_{Ca^{2+}}=0,1\left(mol\right)\)
Khi số mol CO2 biến đổi từ 0,08 mol đến 0,2 mol thì \(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}>1\) nên chỉ tạo ra muối trung hòa.
Khi số mol CO2 = 0,08 thì \(n_{CO_2}< n_{Ca^{2+}}\) => Bảo toàn Cacbon\(\Rightarrow n_{CaCO_3}=0,08.\left(40+12+16.3\right)=8\left(g\right)\)
Khi số mol CO2 = 0,2 mol thì \(n_{CO_2}>n_{Ca^{2+}}\) => Bảo toàn Ca
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,1.\left(40+12+16.3\right)=10\left(g\right)\)
13 Trong một bình kín dung tích 15 lít, chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Sục vào bình một số mol CO2 có giá trị biến thiên 0,12mol £ nCO2 £ 0,26 mol muối thì khối lượng m gam chất rắn thu được sẽ có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là?