Bài 1, Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau:
A. 1,12 lít O2
B. 2,24 lít SO2
C. 3,36 lít H2S
D. 4,48 lít C4H10
Mn giúp em với ạ
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc):
a) 1,12 lít O2 b) 2,24 lít SO2
ai giải đc tớ sẽ tick nhé như ng phải nhanh ok
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc):
a) 1,12 lít O2 b) 2,24 lít SO2
ai giải đc tớ sẽ tick nhé như ng phải nhanh ok
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow O2=n.A=3.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=6.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow NaOH=n.A=2,4.10^{23}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{m}{M}=0,405\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=2,4381.10^{23}\) ( phân tử )
Tính số mol, khối lượng, số ptu của các chất khí sau
a,1,12 lít O2
a, 2,24 lít SO3
c, ,36 lít H2S
d, 4,48 lít C4H10
Bài 2 Tính số mol , số phân tử các chất sau:
a, 16 gam SO3
b, 8 gam NaOH
c, 16 gam Fe2(SO4)3
d, 34,2 gam Al2(SO4)3
Bài 1 :
Số mol , khối lượng , số phân tử của các chất lần lượt là :
\(a.\)\(\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(m_{O_2}=0.05\cdot32=1.6\left(g\right)\)
\(0.05\cdot6\cdot10^{23}=0.3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{SO_3}=0.1\cdot80=8\left(g\right)\)
\(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(c.\)
\(n_{H_2S}=\dfrac{36}{22.4}=\dfrac{45}{28}\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=\dfrac{45}{28}\cdot34=\dfrac{765}{14}\left(g\right)\)
\(\dfrac{45}{28}\cdot6\cdot10^{23}=\dfrac{135}{14}\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(d.\)
\(n_{C_4H_{10}}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{C_4H_{10}}=0.2\cdot58=11.6\left(g\right)\)
\(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
Bài 2 :
\(a.\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0.2\left(mol\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
Số phân tử NaOH : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(c.\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0.04\left(mol\right)\)
Số phân tử Fe2(SO4)3 : \(0.04\cdot6\cdot10^{23}=0.24\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(d.\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34.2}{342}=0.1\left(mol\right)\)
Số phân tử Al2(SO4)3 : \(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
Bài 2 Tính số mol , số phân tử các chất sau:
a, 16 gam SO3
\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
b, 8 gam NaOH
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
c, 16 gam Fe2(SO4)3
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)
d, 34,2 gam Al2(SO4)3
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)
Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lit O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
\(a,m_{CaSO_4}=136.0,25=34\left(g\right)\\ b,n_{Cu_2O}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ m_{Cu_2O}=0,5.144=72\left(g\right)\\ c,n_{NH_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ m_{NH_3}=17.0,3=5,1\left(g\right)\\ d,m_{C_4H_{10}}=0,17.58=9,86\left(g\right)\\ e,n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{4,5.10^{25}}{6.10^{23}}=75\left(mol\right)\\ m_{Cu\left(OH\right)_2}=98.75=7350\left(g\right)\\ g,m_{MgO}=0,48.40=19,2\left(g\right)\\ h,n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.0,15=6,6\left(g\right)\\ i,m_{Al\left(OH\right)_3}=78.0,25=19,5\left(g\right)\\\)
Các câu còn lại em làm tương tự nha!
Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít