Những câu hỏi liên quan
Nhã Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Huy Hoàng
21 tháng 1 lúc 20:23

Acid gì bạn

 

Bình luận (0)
Bình Trần
Xem chi tiết
hue tran
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
9 tháng 10 2023 lúc 22:50

Kim loại mạnh là những kim loại đứng trước H trong dãy p/ư. 

H trong dãy kim loại để ngăn cách kim loại mạnh và yếu. Kloai trước H thì p/ư với Axit ( tức là mạnh) còn sau H thì không

Bình luận (0)
Vân anh
Xem chi tiết
Buddy
1 tháng 3 2020 lúc 17:31

Đơn chât Zn,Cl2,C,Mg

- hợp chất FeO ,co2,CaO,SO2,

- oxit FeO,co2,CaO,SO2,

- oxit bazoCaO, FeO

- oxit axitco2,,SO2,

- kim loại Zn,Mg

- phi kim.C ,Cl2,CO2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Lan Anh
1 tháng 3 2020 lúc 17:32

- Đơn chất:\(Zn,C,Mg\)

- Hợp chất:\(FeO,CO_2,Cl_2,CaO,SO_2\)

- Oxit:\(FeO,CO_2,CaO,SO_2\)

- Oxit bazo:\(FeO,CaO\)

- Oxit axit:\(CO_2,SO_2\)

- Kim loại:\(Zn,Mg\)

- Phi kim:\(C\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Xuân Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
9 tháng 8 2021 lúc 10:55

* vd 10 axit và đọc tên:

H2SO4 : axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

HCl: axit clohidric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

CH3COOH: Axit axetic

HCOOH: axit fomic

HNO3: Axit nitric

HBr: Axit bromhidric

C2H5COOH: axit propionic

 

 

VD bazo tan, đọc tên

KOH: kali hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

NaOH: natri hidroxit

 

VD muối trung hòa và muối axit 7 vd

KHSO4: kali hidrosunfat

KHCO3: kali bicacbonat

KH2PO4: Kali đihidrophotphat

MgCO3: magie cacbonat

KCl: kali clorua

Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat

CuSO4: Đồng(II) sunfat

 

* VD oxit lưỡng tính:

Al2O3: nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

Bình luận (0)
lê minh quang
Xem chi tiết
Thanh Đình Lê
21 tháng 4 2023 lúc 0:06
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
Bình luận (0)
Nè Moon
Xem chi tiết
Lee Hà
23 tháng 1 2022 lúc 7:51

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

Bình luận (2)
oki pạn
23 tháng 1 2022 lúc 7:47

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

Bình luận (2)
Tô Mì
23 tháng 1 2022 lúc 7:53

- Oxit: \(ZnO,CuO,SO_3\)

- Axit: \(H_2SO_4,HCl,H_2SO_2\)

- Bazơ: \(Al\left(OH\right)_3Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)

- Muối: \(AgCl,Cu\left(NO_3\right)_2,FeSO_4,MgSO_4\)

Bình luận (1)
Nhók _ngốc
Xem chi tiết
Gia Hân Ngô
5 tháng 2 2018 lúc 19:48

trong sách nó có ghi chú đó bn

Bình luận (0)
Trần Hữu Tuyển
5 tháng 2 2018 lúc 19:50

tra bằng tuần hoàn

Bình luận (0)
vo danh
5 tháng 2 2018 lúc 20:32

sgk trang 42

Bình luận (0)
Ngọc Trần
Xem chi tiết
Minh Nhân
15 tháng 12 2021 lúc 8:26

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:

A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.

B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.

C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.

D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.

Bình luận (1)