Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố
a) P= n3-n2-n-2
b) (n2-8)2+36
Tìm Tìm số tự nhiên n để :
A=n3-n2+n-1 là số nguyên tố.
Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết : n3-n2+n-1
`P=n^3-n^2+n-1`
`=n^2(n-1)+(n-1)`
`=(n-1)(n^2+1)`
Vì n là stn thì p là snt khi
`n-1=1=>n=2`
Vậy n=2
Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức \(C=\left(n^2-8\right)^2+36\)là một số nguyên tố?
P=n3/6 + n2/2 + n/3 + (2n+1)/(1-2n) với n là số nguyên. tìm tất cả các số n để giá trị của P là một số nguyên
\(P=\dfrac{n^3+3n^2+2n}{6}+\dfrac{2n+1}{1-2n}\)
Vì n^3+3n^2+2n=n(n+1)(n+2) là tích của 3 số liên tiếp
nên n^3+3n^2+2n chia hết cho 3!=6
=>Để P nguyên thì 2n+1/1-2n nguyên
=>2n+1 chia hết cho 1-2n
=>2n+1 chia hết cho 2n-1
=>2n-1+2 chia hết cho 2n-1
=>\(2n-1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(n\in\left\{1;0;\dfrac{3}{2};-\dfrac{1}{2}\right\}\)
tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố P=n^3-n^2-n-2
Bài 1. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để a : 7 dư 4; a : 9 dư 5 và a : 15 dư 8.
Bài 2. a) Tìm số tự nhiên n để 16 – 3n là ước của 2n + 1.
b) Tìm số tự nhiên n để n2 + 6n là số nguyên tố.
Bài 3. a) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2; p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 cũng là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau: 4n – 3 và 6n + 1
tìm n thuộc N để n3+n2-n+2 là số nguyên tố
tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố: p =n3-n2-n-2
tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố : P = n^3 - n^2 - n + 2
( Giải chi tiết nhé!)