Na+H2O ---> NaOH+H2
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Tính khối lượng của H2 và khối lượng NaOH tạo thành khi cho 2mol Na tác dụng với H2O,biết phương trình phản ứng
Na+H2O -> NaOH + H2
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(\dfrac{2}{2}\) = \(\dfrac{2}{2}\) ( mol )
2 2 2 2 ( mol )
( Cả 2 chất đều không dư )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
2 2 1 ( mol )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
cho 57,5g Na td vs H2O thu dc NaoH va H2 neu thu dc 62,2l H2 thi mNa = ? thi chua bao nhieu nguyen tu Na
Viết PTHH thực hiện chuổi biến hóa sau
a) Na---->Na2O---->NaOH
b) P---->p2O5----->H3PO4
c) Mg---->H2------>H2O----->H2SO4----->H2----->Fe
d) H2O---->H2---->Fe----->Fe3O4
d) KMnO4---->O2----->CaO---->Ca(OH)2
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
b)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
c)
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O$
d)
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
d)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
Hòa tan 0,46g Na vào 200g H2O, thu được dd NaOH và H2 a.Tìm thể tích khí H2 ở đức b.tìm kl chất tan NAOH c.Tìm kl dd NaOH tạo ra d.tìm C% của dd NaOH
\(n_{Na}=0.02\left(mol\right)\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(0.02....................0.02........0.01\)
\(V_{H_2}=0.01\cdot22.4=0.224\left(l\right)\)
\(m_{NaOH}=0.02\cdot40=0.8\left(g\right)\)
\(C\%_{NaOH}=\dfrac{0.8}{0.46+200-0.01\cdot2}\cdot100\%=0.4\%\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
DẠNG 1: Giải thích hiện tượng-Viết PTHH
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tên phản ứng
a- CaCO3 CO2 + CaO
b- Fe(OH)3Fe2O3 + H2O
c- H2O H2 + O2
d- C2H2 + O2 CO2 + H2O
e- Na + H2O " NaOH + H2
f- Al + Cl2 AlCl3
g- CH4 + O2 CO2+ H2O
h- FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
k- Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
i- HNO3 H2O + NO2 + O2
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h
1. K + O2 K2O 6. CaO + H2O Ca(OH)2
2. P2O5 + H2O H3PO4 7. KMnO4 K2MnO2 + MnO2 + O2
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O 8. Na + H2O NaOH + H2
4. KClO3 KCl + O2 9. H2 + O2 H2O
5. Al+ HCl AlCl3 + H2 10. C3H8 + O2 CO2 + H2O
6. K2O + H2O KOH 11. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4 + H2
a. Phản ứng thể hiện TCHH của H2 : ………………
b. Phản ứng thể hiện TCHH của O2: …………………
c. Phản ứng dùng để điều chế O2 trong PTN :……………………….
d. Phản ứng dùng để điều chế H2 trong PTN :……………………….
e. Phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp:…………………………………
f. Phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ:…………………………………
g. Phản ứng thuộc phản ứng thế :…………………………………
a. 3, 9
b. 1, 9, 10
c. 4, 7
d. 5, 11
e. 1, 2, 6, 9
f. 4, 7
g. 3, 5, 11
Lâp PTHH của phản ứng oxh-khử a) C + O2 --> CO2 b) Na + H2O --> NaOH + H2 c) Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học sau... ? + O2 ---->AL2O3 Fe + ? ----> FeCl3 Na + H2O ---> NaOH + H2 ? + HCL ---> ZnCL2 + H2 💞💞💞💞
$(1) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$(2) 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$(3) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$(4) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$