Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:28

1. Are the boys watching TV?

(Các cậu bé có đang xem TV không?)

d. No, they aren’t.

(Không, họ không.)

2 What are they chatting about?

(Họ đang trò chuyện về điều gì?)

c. They’re chatting about sport.

(Họ đang trò chuyện về thể thao.)

3 Is Becky answering questions?

(Becky có đang trả lời câu hỏi không?)

b. Yes, she is.

(Vâng, đúng như vậy.)

4 What’s she doing with her mum?

(Cô ấy đang làm gì với mẹ của cô ấy?)

a. She’s cooking.
(Cô ấy đang nấu ăn.)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:28

RULES (QUY TẮC)

1 In the present continuous we make questions using the verb be.

(Ở thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta đặt câu hỏi bằng cách sử dụng động từ be.)

2 We make short answers with a pronoun, like I, we, etc., and the verb be.

(Chúng ta trả lời ngắn với một đại từ, như tôi, chúng tôi, v.v., và động từ be.)

Đào Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 13:01

1 Is reading

2 are playing

3 isn't making

4 Are they talking

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:17

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:01

 

- What are the girls doing?

(Những cô gái đang làm gì?)

- They are dancing.

(Họ đang khiêu vũ/ nhảy.)

- What is she wearing?

(Cô ấy đang mặc gì)

- She is wearing colorful colorful costumes.

(Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.)

- What are Christ and the woman doing?

(Christ và người phụ nữ đang làm gì?)

- They are looking at the map.

(Họ đang xem bản đồ.)

- Where are the two men riding?

(Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?)

- They are riding in a mountainous area.

(Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:34

1. My brother is going (go) shopping on Friday.

(Anh trai tôi sẽ đi mua sắm vào thứ Sáu.)

2. What are you doing tomorrow?

(Bạn định làm gì vào ngày mai?)

3. I am making a pizza tomorrow.

(Tôi sẽ làm một chiếc bánh pizza vào ngày mai.)

4. Are they having a picnic in the park this weekend?

(Họ có một buổi dã ngoại trong công viên vào cuối tuần này à?)

5. She is going to the mall with Mark on Saturday.

(Cô ấy sẽ đi đến trung tâm mua sắm với Mark vào thứ Bảy.)

6. We are playing basketball this evening.

(Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ vào tối nay.)

7. Is he watching a movie at home tonight?

(Anh ấy có đang xem phim ở nhà tối nay không?)

hmmmm
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
5 tháng 8 2021 lúc 14:37

1. is reading

2. are playing

3. isn't making

4. am going

5. Are they talking

Lavili
5 tháng 8 2021 lúc 14:46

Mình giải như sau nha bạn !

1. Put the verb in brackets in the present continous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.

2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.

3. My sister (not make) ___isn't  make_______ a sandwich at present.

4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.

5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?

 
Trần Nguyễn Hữu Phât
Xem chi tiết
Bùi Thị Hải Châu
25 tháng 2 2017 lúc 11:09

Make questions and answers , using the cues given

1 A : you / be in the bathroom / when / I /phone ?

\(\rightarrow\) Was you in the bathroom when I phoned?

B : No / not.I /be asleep

\(\rightarrow\) No, I wasn't. I was asleep

2 A : you / like / the present / I /give / you ?

\(\rightarrow\) Do you like the present which I gave do?

B : Yes / I . / it / be great .

\(\rightarrow\) Yes, I do it was great

3 A : Where / you /go on holiday / last year ?

\(\rightarrow\) Where did you go on holiday last year?

B : We /go / da lat . We / have / a great time

\(\rightarrow\) We went to Da Lat. We had a great time

4 A: how many people / be / the party / last night ?

\(\rightarrow\) How many people were the party last night?

B : there / be /ten people . It / not be / a good party .

\(\rightarrow\) There were ten people. It weren't a good party

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

A: What are you doing?

B: I’m looking at my friend?

A: Who is she studying with?

B: She is studying with the teacher?

A: Where are they sitting?

B: They are sitting in my house.

A: Why are your parents wearing uniform?

B: They are wearing uniform because they are working.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang nhìn bạn tôi?

A: Cô ấy đang học với ai?

B: Cô ấy đang học với giáo viên?

A: Họ đang ngồi ở đâu?

B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.

A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?

B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.

Nguyễn Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Tử Đằng
4 tháng 12 2016 lúc 9:53

1.you/be in the bathroom/when/I/phone?-No/not.I/be asleep.

=> Was you in the bathroom when I phoned? - No, I wasn't. I was asleep.

2.you/like/the present/I/give/?-Yes/I.It/be/great

=> Do you like the present which I gave you? - Yes, I do. It was great.