1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x\(^5\)(x+1)-9x(x+1)
b)4x\(^2\)(x-2y)-20x(2y-x)
c)3x\(^2\)y\(^2\)(a-b+c)+2xy(b-a-c)
d)(a-b)\(^2\)-(b-a)
2)Tìm x, biết
a)x\(^3\)+4x=0
b)x(x-6)+10(6-x)=0
c)(x+2)\(^2\)=x+2
d)x(x+7)=4x+28
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
a) 5xy ( x - y ) - 2x + 2y
= 5xy ( x - y ) - 2 ( x - y )
= ( x - y ) ( 5xy - 2 )
b) 6x-2y-x(y-3x)
= 2 ( y - 3x ) - x ( y - 3x )
= ( y - 3x ( ( 2 - x )
c) x2 + 4x - xy-4y
= x ( x + 4 ) - y ( x + 4 )
( x + 4 ) ( x - y )
d) 3xy + 2z - 6y - xz
= ( 3xy - 6y ) + ( 2z - xz )
= 3y ( x - 2 ) + z ( x - 2 )
= ( x - 2 ) ( 3y + z )
a,5xy(x-y)-2x+2y=5xy(x-y)-2(x-y)=(x-y)(5xy-2)
b,6x-2y-x(y-3x)=-2(y-3x)-x(y-3x)=(y-3x)(-2-x)
c,x^2+4x-xy-4y=x(x+4)-y(x+4)=(x+4)(x-y)
d,3xy+2z-6y-xz=(3xy-6y)+(2z-xz)=3y(x-2)+z(2-x)=3y(x-2)-z(x-2)=(x-2)(3y-z)
11)
a,4-9x^2=0
(2-3x)(2+3x)=0
2-3x=0=>x=2/3 hoặc 2+3x=0=>x=-2/3
b,x^2 +x+1/4=0
(x+1/2)^2 =0
x+1/2=0
x=-1/2
c,2x(x-3)+(x-3)=0
(x-3)(2x+1)=0
x-3=0=>x=3 hoặc 2x+1=0=>x=-1/2
d,3x(x-4)-x+4=0
3x(x-4)-(x-4)=0
(x-4)(3x-1)=0
x-4=0=>x=4 hoặc 3x-1=0=>x=1/3
e,x^3-1/9x=0
x(x^2-1/9)=0
x(x+1/3)(x-1/3)=0
x=0 hoặc x+1/3=0=>x=-1/3 hoặc x-1/3=0=>x=1/3
f,(3x-y)^2-(x-y)^2 =0
(3x-y-x+y)(3x-y+x-y)=0
2x(4x-2y)=0
4x(2x-y)=0
x=0hoặc 2x-y=0=>x=y/2
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
Bài 1: Rút gọn biểu thức
A, ( x – 3 )^2 – ( x + 2 )^2
B, ( 4x^2 + 2xy + y^2 )( 2x – y ) – ( 2x + y )( 4x^2 – 2xy + y^2 )
C, ( 2x + 1 )^2 + 2( 4x^2 – 1 ) + ( 2x – 1 )^2
D, ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x – 3 )
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
A, a^2 – ab + a – b
B, m^4 – n^6
C, x^2 + 6x + 8
D, 2x^2 + 4x + 2 – 2y^2
Bài 3: Tìm x
A, x^2 – 16 = 0
B, x^4 – 2x^3 + 10x^2 – 20x = 0
C, 15 – 2x – x^2 = 0
D, ( x^2 – 1/2x ) : 2x – ( 3x – 1 ) : ( 3x – 1 ) = 0
Giúp em với ạ !!!
A) \(\left(x-3\right)^2-\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x-3-x-2\right)\left(x-3+x+2\right)\)
\(=-5.\left(2x-1\right)\)
B) \(\left(4x^2+2xy+y^2\right)\left(2x-y\right)-\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(2x\right)^3-y^3-\left[\left(2x\right)^3+y^3\right]\)
\(=8x^3-y^3-8x^3-y^3\)
\(=-2y^3\)
C) \(x^2+6x+8\)
\(=x^2+6x+9-1\)
\(=\left(x+3\right)^2-1\)
\(=\left(x+3-1\right)\left(x+3+1\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
bài 3 A) \(x^2-16=0\)
\(\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-4=0\\x+4=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-4\end{cases}}\)
vậy \(\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-4\end{cases}}\)
B) \(x^4-2x^3+10x^2-20x=0\)
\(x^3\left(x-2\right)+10x\left(x-2\right)=0\)
\(\left(x^3+10x\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^3+10x=0\\x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\left(x^2+10\right)=0\\x=2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
vậy \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
1:phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 10x^2y^3+5y^2y^4
b) 4a^2b+8a^3+12a^2b^4
c) 6x(x+y)^2+3x^2y(x+y)
2: phân tích đa thức thành nhân tử
a) 9x^2-12xy+4y^2
b) 1/4x^2-1,44y^2
c) 1/27a^3+0,064b^3
3) tìm x biết
a) x^3-4x^2+4x=0 b) x^3-25x=0 c) x^4-27/125x=0
Bài 1: Tìm x biết
a. x( x - 5 ) - 4x + 20 = 0
b. x( x + 6 ) -7x - 42 = 0
c. x^3 - 5x^2 + x - 5 = 0
d. x^4 - 2x^3 + 10x^2 - 20x = 0
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. a^2x + aby - 2abx - 2b^2y
b. a^2mx - abmx + a^2nx - abnx
c. x^2 - 2x - 4y^2 - 4y
d. x^2y + xy^2 - x - y
e. 3x^2 ( a + b + c ) + 36xy( a + b + c ) + 108y^2 ( a + b + c )
f. x^2 - y^2 - x + y
g. a^3x - ab + b - x
a) \(x\left(x-5\right)-4x+20=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)-4\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-4=0\\x-5=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=5\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của pt là \(S=\left\{4;5\right\}\)
b) \(x\left(x+6\right)-7x-42=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+6\right)-7\left(x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-7\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-7=0\\x+6=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=-6\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của pt là \(S=\left\{-6;7\right\}\)
c) \(x^4-5x^3+x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x-5\right)+\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+1\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^3+1=0\\x-5=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=5\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của pt là \(S=\left\{-1;5\right\}\)
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x^3z+x^2yz-x^2z^2-xyz^2
b, x^3+x^2y-x^2z-xyz
c, a^2x+a^2y+ax+ay+x+y
d, xa+xb+ya+yb-za-zb
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, a^2+2ab+b^2-c^2+2cd-d^2
b, x^2-4xy+4y^2-x+2y
c,2^2-(x-1)^2+2(x-1)-1
d, xz-yz-x^2+2xy-y^2
3.Tìm x biết
a, x(2x-7)-4x+14 = 0
b, x(x-1)+2x-2 = 0
c, x+x^2-x^2-x^4 = 6
d, 2x^3+3x^2+2x+3 =0
Bài 3:
a: =>(2x-7)(x-2)=0
=>x=7/2 hoặc x=2
b: =>(x-1)(x+2)=0
=>x=1 hoặc x=-2
d: =>2x+3=0
hay x=-3/2
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^