Cho 160g hỗn hợp(CuO,Fe2O3)
Tác dụng hết 800g dung dịch H2So4 a% biết
n CuO:n Fe2O3 = 2:1
a)Tính a
b)Tính C% của các muối trong dung dịch thu được
Chia 80 gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu đươc 78,5 gam hỗn hợp muối khan.
Phần 2: Tác dụng hết với 500 ml dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 thu được 84,75 gam muối khan.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch Y.
a)
Phần 1 :
Gọi $n_{CuO} = a ; n_{Fe_2O_3} = b$
Ta có :
$80a + 160b = 80 : 2 = 40(1)$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Suy ra:
$135a + 162,5.2b = 78,5(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = 0,1 ; b = 0,2
$\%m_{CuO} = \dfrac{0,1.80}{40}.100\% = 20\%$
$\%m_{Fe_2O_3} = 80\%$
b)
Dung dịch muối gồm :
$Fe^{3+} : 2b = 0,4(mol)$
$Cu^{2+} : a = 0,1(mol)$
$Cl^- : x(mol)$
$SO_4^{2-} : y(mol)$
Bảo toàn điện tích : 0,4.3 + 0,1.2 = x + 2y
$m_{muối} = 0,4.56 + 0,1.64 + 35,5x + 96y = 84,75$
Suy ra x = 0,9 ; y = 0,25
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,9}{0,5} = 1,8M$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,25}{0,5} = 0,5M$
Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
A. 48 gam
B. 50 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chứa 55,2 gam muối và 2,24 lit H2.
a. Tính m
b. Tính khối lượng H2SO4 phản ứng
Biết Fe2O3 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + H2O
1, Cho 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với 34,3 gam dung dịch H2SO4.
a, Viết PTHH;
b, Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp thu được ;
c, Tính thành phần % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ;
d, Tính khối lượn mỗi muối thu được ;
e, Tính thành phần % khối lượng mỗi muối thu được
Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1. Tính a = ?
Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1. Tính a =?
Chia 156,8 gam hh A (FeO, Fe2O3, Fe3O4) thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với HCl thu được 155,4 gam muối khan.
- Phân 2: Cho tác dụng hết với 500 ml dung dịch M (HCl, H2SO4) thu được 167,9 gam muối khan.
a) Tính %mFe trong hỗn hợp A.
b) Tính CM các chất trong dd M.
Có cách nào không sử dụng bảo toàn điện tích không vậy ạ?
Hòa tan hoàn toàn 57,6 gam hỗn hợp gồm fe3o4, fe203, feo, fe vào dung dịch hcl cần 360 gam dung dich hcl 18,25% để tác dụng vừa đủ . Sau phản ứng thu đươc V(l) h2 và dung dich b.
a)Cho toàn bộ h2 sinh ra tác dụng với cuo dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn có khối lương nhỏ hơn khối lượng cuo ban đầu là 3,2 gam a, nếu cô cạn dung dịch b thì thu bao nhiêu gam muối khan b,
b)nếu hỗn hợp a ban đầu có tỉ lệ mol n(fe2o3) : n ( feo) = 1: 1. Tính C% các chất trong dung dich b
c)hỗn hợp x cũng chứa Fe3O4 ; Fe2O3 ; FeO ; Fe nếu dùng 100g (x ) cho tác dugnj với 2 lít dd hcl 2M . chứng minh rằng hỗn hợp x tan hết
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
_a_______8a______a_____2a______4a_
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
_b______6b_______2b_____3b_
FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
_c____2c_______c______c_
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
_d___2d________d________d_
H2 + CuO --> Cu + H2O
_d____d_____d_____d_
nCuO = 3.2 / 80 = 0.04
=> d = 0.04
mHCl = 360 * 18.25 / 100 = 65.7 (g)
nHCl = 65.7 / 36.5 = 1.8 (mol)
=> 8a + 6b + 2c + 2d = 1.8
=> 8a + 6b + 2c + 0.08 = 1.8
=> 8a + 6b + 2c = 1.72
=> 4a + 3b + c = 0.86
a)
theo đlbtkl ta có
mHCl + mhh = mmuối + mH2O + mH2
65.7 + 57.6 = mmuối + 0.86 * 18 + 0.04 * 2
=> mmuối = 107.74 (g)
b) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
_a_______8a______a_____2a______4a_
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
_b______6b_______2b_____3b_
FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
_b____2b_______b______b_
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0.2__0.4_______0.2____0.2
nH2 = nFe = 0.2
232a + 232b =57.6-0.2X56
8a + 8b = 1.8-0.2X2
vô nghiệm vì nFe2O3 =nFeO tuong đương 2ẩn cung M