So sánh căn 0,5 và căn 3 trừ 2
so sánh: 3 trừ 2 căn 5 và 1 trừ căn 5
So sánh
a) 3 nhân với căn 2 của 7 và 9
b) Âm căn 2 của căn 2 của 3 và âm căn 2 của căn 2 của 5
c) Căn 2 của 51 trừ căn 2 của 3 và 5
d) Căn 2 của 85 + 5 và căn 2 của 85 cộng căn 2 của 5
\(\text{a, Ta có:}\)
\(3\sqrt{7}=\sqrt{3^27}=\sqrt{63}\)
\(9=\sqrt{81}\)
\(\text{Vì}:\sqrt{81}>\sqrt{63}\Rightarrow3\sqrt{7}< 9\)
\(\text{b, Vì}\) \(-\sqrt{3}>-\sqrt{5}\Rightarrow-\sqrt{\sqrt{3}}>-\sqrt{\sqrt{5}}\)
\(c,\sqrt{51}-\sqrt{3}\approx5,4>5\)
\(d.\text{Vì}\) \(5>\sqrt{5}\Rightarrow\sqrt{85+5}>\sqrt{85+\sqrt{5}}\)
So sánh 1) 8 và căn 8 + căn 14 2) M= 2 + căn 3 N= 3 + căn 2
1: \(8^2=64=22+32=22+2\cdot16=22+2\cdot\sqrt{256}\)
\(\left(\sqrt{8}+\sqrt{14}\right)^2=22+2\cdot\sqrt{112}\)
mà \(16>\sqrt{112}\)
nên 8^2>(căn 8+căn 14)^2
=>8>căn 8+căn 14
2: \(\left(2+\sqrt{3}\right)^2=7+4\sqrt{3}\)
\(\left(3+\sqrt{2}\right)^2=11+6\sqrt{2}\)
mà 7<11 và 4căn 3<6căn 2(48<72)
nên (2+căn 3)^2<(3+căn 2)^2
=>2+căn 3<3+căn 2
so sánh 5 căn 2 +căn 75 và 5 căn 3+căn 50
\(5\sqrt{2}+\sqrt{75}=5\sqrt{2}+5\sqrt{3}\)
\(5\sqrt{3}+\sqrt{50}=5\sqrt{3}+5\sqrt{2}\)
\(\Rightarrow5\sqrt{2}+\sqrt{75}=5\sqrt{3}+\sqrt{50}\)
So sánh
1. căn 11 + căn 5 và 4
2. 3 căn 3 và căn 19 - căn 2
1/ bình phương hai vế được (căn11)^2+(căn5)^2=11+5 4^2=16 vậy căn 11+căn 5=4
2/ tương tự (3 căn3 )^2=27 (căn19)^2-(căn 2)^2=19-2=17 vậy 3 căn 3 >căn 19-căn2
so sánh căn 3 + 5 và căn 2 + căn 11
Lời giải:
$\sqrt{3}+5> \sqrt{1}+5=6$
$\sqrt{2}+\sqrt{11}< \sqrt{4}+\sqrt{16}=6$
$\Rightarrow \sqrt{3}+5> \sqrt{2}+\sqrt{11}$
So sánh
a) 2 căn 5 - 3 căn 2 và 1
b) căn 3/ 2 và 1
Giup mình với ạ!
b: \(\sqrt{\dfrac{3}{2}}>\sqrt{\dfrac{2}{2}}=1\)
a: \(\left(2\sqrt{5}-3\sqrt{2}\right)^2=38-12\sqrt{10}=1+37-12\sqrt{10}\)
\(1^2=1\)
mà \(37-12\sqrt{10}< 0\)
nên \(2\sqrt{5}-3\sqrt{2}< 1\)
so sánh
căn 2 + căn 3 và 2
\(\left(\sqrt{2}+\sqrt{3}\right)^2=5+2\sqrt{6}>2^2=4\left(5>4\right)\\ \Leftrightarrow\sqrt{2}+\sqrt{3}>2\)
so sánh căn 2 + căn 11 và căn 3 +5
6 và căn 33