Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Phạm Huy Hoàng
Xem chi tiết
nabi kotohina
19 tháng 2 2020 lúc 16:29

1.goes

2.invented

3.learn

4.started

5. visited

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Sunn
24 tháng 11 2021 lúc 14:43

2. My stepbrother .studies.. maths at university.
3. My uncle .lives.. in an apartment in London.
4. I .go.. to school by bus.
5. My aunt .works.. in a hospital.
6. My best friend .speaks.. four languages.
7. My mum ..haves. lunch at work.
8. We .watch.. TV every evening.

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:36

1. never goes

2. are always

3. rarely uses

4. usuallly buys

5. sometimes plays

a. Speaker 1 never goes camping with his parents.

(Người nói 1 không bao giờ đi cắm trại với bố mẹ anh ấy.)

b. Speaker 2 thinks that horror films are always unrealistic and unconvincing.

(Người nói 2 nghĩ rằng phim kinh dị luôn luôn không thực tế và không thuyết phục.)

c. Speaker 3 rarely uses social media.

(Người nói 3 hiếm khi sử dụng mạng xã hội.)

d. Speaker 4 usually buys things online.

(Người nói 4 thường xuyên mua đồ dùng trực tuyến.)

e. Speaker 5 sometimes plays the guitar at school.

(Người nói 5 thỉnh thoảng chơi đàn guitar ở trường.)

Đinh Đức Hiếu
Xem chi tiết
htfziang
27 tháng 1 2022 lúc 18:49

1. went

2. ate

3. had

4. tried

5. likes

6. knows

7. isn't

8. didn't drink

9. drank

10. weren't

11. didn't eat

12. isn't

đề bài hơi sai đấy, tonight đi với TLĐ chứ ko đi với HTĐ hoặc QKĐ

Nguyễn Khánh Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Phương Linh
12 tháng 10 2021 lúc 16:58

Câu này dịch ra cs nghĩa là:

"điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ đã cho bằng cách sử dụng vị trí đơn giản và đúng của hiện tại"

Phương Thảo Đỗ
15 tháng 10 2021 lúc 20:23

dịch là : điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ đã cho bằng cách sử dụng vị trí đơn giản và đúng của hiện tại

Trọng nghĩa Phạm
Xem chi tiết
HaNa
13 tháng 8 2023 lúc 21:35

Complete the sentences with the present simple or present continuous form of the verbs in space 1. Mary.....is.......(be) beautiful.

2.Our teacher always........gives......(give) us lots of homework.

3. We...do not want.......(not want) to go to the concert. An...is not using....... (not use) his phone at the moment.

5. Hurry up! The bus....is leaving.......(leave) in 5 minutes.

6. Peter can't answer the phone. He.....is cleaning......(clean) the house. .

Does..Tom....live.... (live) in the park? ....I am not working......(not work) today. I'm on holiday.

9. Jane is late now. She......is running.. (run) to the school. My dad...does not cook..... (not cook) very often. He is quite good at it. 

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:15

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
24 tháng 11 2023 lúc 0:03

1 'Where are you going (go)?

'To the shops. I need (need) to get some bread.’

(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’

'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)

Do you usually wear (wear) jeans to school?

(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)

3 I don't understand (not understand) this question.

(Tôi không hiểu câu hỏi này.)

4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!

(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)

Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'

'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'

(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'

'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')

6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.

(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)