Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Miyaki Vũ
Xem chi tiết
Selina Moon
20 tháng 2 2016 lúc 11:22

1.retirement

2.freedom

3.foolist

4.intention

5.solution

6.admiration

7.proud

8.suitable

9.carelessness

10.success

Ngô Thị Thảo May
20 tháng 2 2016 lúc 14:34

1. I wish you had a very happy retirement.

2. Nowadays most teenagers have the freedom to do whatever they please.

3. It would be foolist to make a decision to quickly.

4. He says he has no intention of resigning.

5. I can't find the solution to the last math problem.

6. I'm full of admiration for my English teacher. 

7. I'm very pround of my father and love him so much. 

8. She is looking for a suitable gift for an old man. 

9. His carelessness caused the accident.

10. Her bussines has been a huge success.

Nguyễn Vũ Thu Hoài
20 tháng 2 2016 lúc 19:39

1- I wish you had a very happy retirement.

2- Nowadays most teenagers have the freedom to do whatever they please.

3- It would be foolist to make a decision to quickly.

4- He says he has no intention of resigning.

5-I can't find the solution to the last math problem.

6- I'm full of admiration for my English teacher.

7- I'm very pround of my father and love him so much.

8- She is looking for a suitable gift for an old man.

9- His carelessness caused the accident.

10- Her bussines has been a huge success.

Hoàn Lý
Xem chi tiết
_Lương Linh_
26 tháng 4 2018 lúc 7:35

Mẹ tôi là người tôi ngưỡng mộ nhất. Mẹ dành rất nhiều thời gian và năng lượng cho việc nuôi dưỡng hai anh em tôi. Mặc dù làm việc chăm chỉ, nhưng mẹ luôn dành thời gian để dạy cho chúng tôi nhiều điều hữu ích cần thiết và quan trọng trong cuộc sống sau này. Hơn nữa, mẹ là một người mẫu tốt cho tôi. Mẹ luôn luôn cố gắng để có được tốt với những người sống bên cạnh và giúp mọi người khi họ đang gặp khó khăn, vì vậy hầu hết họ tôn trọng và mẹ tôi. Tôi ngưỡng mộ và nhìn lên mẹ tôi bởi vì mẹ không chỉ mang đến cho tôi tốt mà còn đứng bên cạnh tôi và đưa ra một số trợ giúp nếu cần thiết. Ví dụ, khi tôi gặp một số khó khăn, mẹ sẽ cho tôi một số lời khuyên quý giá để giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Mẹ có ảnh hưởng lớn đến tôi và tôi hy vọng rằng tôi sẽ thừa hưởng một số đặc điểm của mẹ.

Tk mk nha mn!

Nguyễn Công Tỉnh
26 tháng 4 2018 lúc 7:24

Mẹ tôi là một người mà tôi ngưỡng mộ nhất. Cô ấy dành rất nhiều thời gian và năng lượng cho việc nuôi dưỡng hai anh em của tôi và tôi. Mặc dù làm việc chăm chỉ, cô ấy luôn dành thời gian để dạy cho chúng tôi nhiều điều hữu ích cần thiết và quan trọng trong cuộc sống sau này. Hơn nữa, cô ấy là một người mẫu tốt cho tôi theo dõi. Cô ấy luôn luôn cố gắng để có được những điều tốt với những người sống bên cạnh và giúp mọi người khi họ đang gặp khó khăn, vì vậy hầu hết họ tôn trọng và yêu cô ấy. Tôi ngưỡng mộ và nhìn lên mẹ tôi bởi vì cô ấy không chỉ mang đến cho tôi những điều tốt mà còn đứng bên cạnh tôi và đưa ra một số trợ giúp nếu cần thiết. Ví dụ, khi tôi gặp một số khó khăn, cô ấy sẽ cho tôi một số lời khuyên quý giá để giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Cô ấy có ảnh hưởng lớn đến tôi và tôi hy vọng rằng tôi sẽ thừa hưởng một số đặc điểm của cô ấy.

Hoàn Lý
26 tháng 4 2018 lúc 7:27

Công Tình dùng googlie dịch

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 2:05

Bài tham khảo

A: Who is the high flyer you admire?

B: I admire Elon Musk.

A: How did you get to know about him?

B: I first heard about him through his company Tesla and then I researched more about him.

A: What is the reason why you like him?

B: I like him because he is a visionary and always thinks outside the box. He is not afraid to take risks and tries to make a positive impact on the world.

A: What do you think decides his success?

B: I think his ability to innovate and his willingness to take risks are the main factors that have led to his success. He is not afraid of failure and is always looking for ways to improve and innovate.

Tạm dịch

A: Ai là người bay cao mà bạn ngưỡng mộ?

B: Tôi ngưỡng mộ Elon Musk.

A: Bạn biết về anh ấy như thế nào?

B: Lần đầu tiên tôi nghe nói về anh ấy thông qua công ty Tesla của anh ấy và sau đó tôi đã nghiên cứu thêm về anh ấy.

A: Lý do tại sao bạn thích anh ấy là gì?

B: Tôi thích anh ấy vì anh ấy là người có tầm nhìn xa trông rộng và luôn suy nghĩ vượt trội. Anh ấy không ngại mạo hiểm và cố gắng tạo ra tác động tích cực đến thế giới.

A: Bạn nghĩ điều gì quyết định thành công của anh ấy?

B: Tôi nghĩ khả năng đổi mới và sẵn sàng chấp nhận rủi ro của anh ấy là những yếu tố chính dẫn đến thành công của anh ấy. Anh ấy không sợ thất bại và luôn tìm cách cải tiến và đổi mới.

BDC ơi, anh vẫn là một n...
Xem chi tiết
Mai Lan Thanh
22 tháng 7 2016 lúc 20:03

bạn ơi bài này tựa gì vậy ok

Punny Punny
22 tháng 7 2016 lúc 20:05

 I Hate U, I Love U nhé bạn!!

Mai Lan Thanh
22 tháng 7 2016 lúc 20:09

cảm ơn

layla Nguyễn
Xem chi tiết
jack 1452
Xem chi tiết
Nguyen
2 tháng 8 2019 lúc 21:24

you should take uor parents' .....ADVICE.... (avise)

you should do what the ...INSTRUCTION.... told if you want to passs the test (instruct)

the island is ...ACCESSIBLE.. only by boat (access)

that .FOREIGNER... spoke so fast that i couldn't understand him (foreign)

he plays the piano well ...TOLERANT.. (tolerate)

travelling by public transport is very .ATTRACTIVE... as there are long delays (attract)

prices continue to show an upward ...TENDENTITOUS...(tend)

you have ti admire her ....DETERMINATION... to learn english (determine)

bad planning will lead to......DIFFICULTIES...... later(difficult)

she is perfectly ..REASONABLE....in her demands (reason)

Bài này xét theo Word form.

Aurora
2 tháng 8 2019 lúc 21:30

you should take uor parents' .....ADVICE.... (avise)

you should do what the ...INSTRUCTION.... told if you want to passs the test (instruct)

the island is ...ACCESSIBLE.. only by boat (access)

that .FOREIGNER... spoke so fast that i couldn't understand him (foreign)

he plays the piano well ...TOLERANT.. (tolerate)

travelling by public transport is very .ATTRACTIVE... as there are long delays (attract)

prices continue to show an upward ...TENDENTITOUS...(tend)

you have ti admire her ....DETERMINATION... to learn english (determine)

bad planning will lead to......DIFFICULTIES...... later(difficult)

she is perfectly ..REASONABLE....in her demands (reason)

Nguyen Thi Thu Hoa
2 tháng 8 2019 lúc 21:11

bài 6 put the word in braket into the correct form

you should take uor parents' .....ADVICE.... (avise)

you should do what the ...INSTRUCTION.... told if you want to passs the test (instruct)

the island is ...ACCESSIBLE.. only by boat (access)

that .FOREIGNER... spoke so fast that i couldn't understand him (foreign)

he plays the piano well ...TOLERANT.. (tolerate)

travelling by public transport is very .ATTRACTIVE... as there are long delays (attract)

prices continue to show an upward ...TENDENTITOUS...(tend)

you have ti admire her ....DETERMINATION... to learn english (determine)

bad planning will lead to......DIFFICULTIES...... later(difficult)

she is perfectly ..REASONABLE....in her demands (reason)

Nguyễn Đăng
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
29 tháng 7 2016 lúc 8:53

1. eat/ enjoy/ you shouldn't / you / much/ can/ you/ the food/ but/ too/ have.

You can enjoy the food you have but you shouldn't eat too much

2. can't/ the piano/ Nhung. sister/ play/ and/ her/ either/ can't

 Nhung can't play the piano and her sister can't, either

3. went/ she/ stomachache/ the doctor's / an/ Lan / because/ awful/ to had

Lan went to the doctor's because she to had an awful stomachache

4. have/ the farm/ often/ them. vegetables/ from/ dirt. on.

Vegetables from the farm often have dirt on them

5. you/ long/ play. a shouldn't/ for/ games/ time

You shouldn't play game for a long time..

6. show/ to/ nearest/ you/ the way/ bus-stop/ could/ me / the?

Could you tell me the way to the nearest bus- stop

 

 

 
Phương An
29 tháng 7 2016 lúc 8:55

1. eat/ enjoy/ you shouldn't / you / much/ can/ you/ the food/ but/ too/ have.

You can enjoy the food you have but you shouldn't eat too much.

2. can't/ the piano/ Nhung. sister/ play/ and/ her/ either/ can't

Nhung can not play the piano nad her sister can't, either.

3. went/ she/ stomachache/ the doctor's / an/ Lan / because/ awful/ to had

Lan went to the doctor's yesterday because she had an awful stomachache.

4. have/ the farm/ often/ them. vegetables/ from/ dirt. on.

Vegetables from the farm often have dirt on them.

5. you/ long/ play. a shouldn't/ for/ games/ time.

You should not play games for a long time.

6. show/ to/ nearest/ you/ the way/ bus-stop/ could/ me / the?

Could you show me the nearest way to get to the bus stop?

ncjocsnoev
29 tháng 7 2016 lúc 9:03

1. eat/ enjoy/ you shouldn't / you / much/ can/ you/ the food/ but/ too/ have.

=> You can enjoy the food you have but you shouldn't eat too much.

2. can't/ the piano/ Nhung. sister/ play/ and/ her/ either/ can't

=> Nhung can not play the piano nad her sister can't, either.

3. went/ she/ stomachache/ the doctor's / an/ Lan / because/ awful/ to had

=> Lan went to the doctor's yesterday because she had an awful stomachache.

4. have/ the farm/ often/ them. vegetables/ from/ dirt. on.

=> Vegetables from the farm often have dirt on them.

5. you/ long/ play. a shouldn't/ for/ games/ time.

=> You should not play games for a long time.

6. show/ to/ nearest/ you/ the way/ bus-stop/ could/ me / the?

=> Could you show me the nearest way to get to the bus stop?

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 9 2023 lúc 22:20

1.

A: I'm sorry, I can't go on the school trip with you. My little sister is ill and I have to take care of her.

(Em xin lỗi, em không thể đi dã ngoại với bạn. Em gái em bị ốm và em phải chăm sóc em ấy.)

B: Oh no! That's really disappointing. I was looking forward to going with you. Is your sister okay?

(Ồ không! Điều đó thực sự đáng thất vọng. Tôi đã mong được đi với bạn. Em gái của bạn có ổn không?)

A: She has a fever and needs to rest at home. I'm really worried about her.

(Cô ấy bị sốt và cần nghỉ ngơi ở nhà. Tôi thực sự lo lắng cho cô ấy.)

B: I'm sorry to hear that. I hope she gets better soon.

(Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Tôi mong cô ấy sẽ mau khỏe.)

2.

B: I'm sorry, I won't be able to finish the community project on time. I'm too stressed out preparing for my exams.

(Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể hoàn thành dự án cộng đồng đúng hạn. Tôi quá căng thẳng khi chuẩn bị cho kỳ thi của mình.)

A: Oh, that's too bad. I was counting on your help. How are your exams going?

(Ồ, tệ quá. Tôi đã tin tưởng vào sự giúp đỡ của bạn. Làm thế nào là kỳ thi của bạn đi?)

B: They're really tough. I've been studying for hours every day, but I still feel like I'm not ready.

(Họ thực sự khó khăn. Tôi đã học hàng giờ mỗi ngày, nhưng tôi vẫn cảm thấy mình chưa sẵn sàng.)

A: I can sympathize. I know how stressful exams can be. But don't worry, you'll get through it.

(Tôi có thể thông cảm. Tôi biết các kỳ thi căng thẳng như thế nào. Nhưng đừng lo, bạn sẽ vượt qua được thôi.)

B: Thank you for your support, it means a lot.

(Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn, nó có ý nghĩa rất lớn.)

Thủy Tiên
Xem chi tiết
Phương An
14 tháng 10 2016 lúc 20:57

1. You will be very lucky and happy.

2. You will get a well-paid job.

3. You will travel to several places around the world.

4. You will meet your future husband soon.

5. You will marry him.

6. You and your husband will go to Paris on your honeymoon.

7. Your friends will admire you.

8. I will help you when you get into trouble.

9. Everything will be perfect. 1

10. But all these things will only happen if you agree to be my daughter-in-law.