Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Roses
Xem chi tiết
Hoaa
25 tháng 8 2021 lúc 9:55

I/Fill in each of the following sentence with a preposition to complete the sentences.

1. Much of the meaning must be inferred____from__ the context

. 2. Do you approve _of____ my idea?

3. She doesn't approve __of____ my leaving school this year.

4. He succeeded ___in___ getting a place at art school.

5. I tried to discuss it with her but only succeeded ___in___ making her angry

6. He is prevented by law __from____ holding a license.

7. The high price of all kinds of goods could deter people ____from__ buying them.

8. You can't stop people ____from__ saying what they think.

9. Having salary from £2600 to £3000, depending___on___ experience.

10. Whether we need more food depends___on___ how many people turn up.

11. Do you think he'll agree__on____ their proposal?

12. We are here to provide good service __for____ the public.

13. He agreed ___with___ them about the need for change.

14. Does the quality of teaching depend __on____ class size?

15. He either resigned or was sacked, depending _on_____ who you talk to.

16. There's nothing to stop you____from__ accepting the offer.

17. It would depend__on____ the circumstances.

18. Nothing would prevent him ___from__ speaking out against injustice.

19. He was the sort of person you could depend___on___ .

20. I agree ___with___ her analysis of the situation.

Nguyễn Thị Thu Hằng
Xem chi tiết
B.Trâm
21 tháng 7 2019 lúc 10:00

1. with - with

( annoyed with s.o : bực tức, bực mình với ai

tobe in contact with s.o : giao tiếp, tiếp xúc vs người nào đó)

2. By - under

( by all means: bằng mọi cách

keep s.th under control : giữ cái gì dưới tầm kiểm soát)

3. During - up

( take up st.h : bắt đầu 1 sở thích)

4. against - of

( warn s.o against soing s.th : cảnh cáo ai ko nên làm j

take ( no) notice of s.o : ( ko) để ý tới ai đó)

5. at - with

( laugh at s.o : cười vào mặt ai đó

mistake s.th/ s.o with s.th/s.o: nhầm cái j/ ai với cái j/ ai đó khác. )

BuiBeo
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
7 tháng 2 2023 lúc 15:36

a).Magda put the blanket_over_her son to keep him warm as he slept___the night.

b).I am sorry I interrupted you. Please, go_on_. I really want to hear the end___your story.

c).When Mrs.Sims saw the kids playing_on_the roof she screamed, "You kids had better come_down_from there, right now!"

d.Normally,_on_New Year's Eve, it's tradition to kiss the one you love___midnight.

e.Frankie started working for her law firm_in_1995

Dang Van An
Xem chi tiết
Sone Yoonsic
6 tháng 1 2020 lúc 22:01

1. to

2. on

3. into

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 17:39

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: 

Câu gốc: Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu.

A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bảo rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh.

B. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy.

C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó.

D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh.

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 13:16

Đáp án A

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Câu gốc: Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu.

A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bảo rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh.

B. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy.

C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó.

D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh

Yến Nhi
Xem chi tiết
Xyz OLM
6 tháng 3 2022 lúc 15:45

1 . with

2) into 

3) from

4) up 

5) of 

6)  from

Yasuo
Xem chi tiết
Hakimiru Mesuki
14 tháng 1 2023 lúc 16:25

1 at/of

2 with

3 up

4 on/from

5 without

IloveEnglish
16 tháng 1 2023 lúc 9:00

1. at - of
2. for
3. up
4. on - from
5. without/ with