Hấp thụ toàn bộ 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được muối canxi cacbonat và nước, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Hấp thụ toàn bộ 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được muối canxi cacbonat và nước, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
giúp đi ạ cầu xin mn nếu đúng mk cho mn thẻ cào 50kkk ạ mk có mã số đây rồi =)))
Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g
B. tăng 20g
C. giảm 6,8g
D. giảm 16,8g
Đáp án C
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,25 ← 0,25 → 0,25
CO2dư + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
0,05 → 0,05
=> mCaCO3↓ còn lại = (0,25 – 0,05).100 = 20g
Bảo toàn khối lượng => mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
=> mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,3.44 – 20 = – 6,8g
Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g
B. tăng 20g.
C. giảm 6,8g.
D. giảm 16,8g.
Đáp án C
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,25 ← 0,25 → 0,25
CO2dư + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
0,05 → 0,05
mCaCO3↓ còn lại = (0,25 – 0,05).100 = 20g
Bảo toàn khối lượng mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,3.44 – 20 = – 6,8g
Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam
B. Tăng 20gam
C. Giảm 16,8gam
D. Giảm 6,8 gam
Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tang hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 13,2 gam
B. Tăng 20 gam
C. Giảm 16,8 gam
D. Giảm 6,8 gam
Đáp án : D
Ta thấy : 1 < nOH- / nCO2 = 0,5/0,3 = 1,67 < 2
=> tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2y y y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
x x x
Ta có :
x + y = 0,25 (1)
x + 2y = 0,3 (2)
giải (1) và (2) ta được : x = 0,2 ; y= 0,05
=> ta thấy : m CaCO3 = 0,2.100 = 20g > m CO2 = 0,3.44 = 13,2g
=> khối lượng dung dịch giảm 20 – 13,2 = 6,8 gam
Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu
A. 1,84 gam
B. 184 gam
C. 18,4 gam
D. 0,184 gam
Đáp án : A
Ta thấy : 1 < k = nOH- / nCO2 = 0,14/0,11 = 1,27 < 2
=> tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2y y y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
x x x
Ta có :
x + y = 0,11 (1)
x + 2y = 0,14 (2)
giải (1) và (2) ta được : x = 0,08 ; y= 0,03
=> m CaCO3 = 0,08.100 = 8g
=> khối lượng dung dịch giảm = 8 – (0,14.44) = 1,84 gam
Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không đổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ychứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A .17,73 gam
B .9,85 gam
C .19,7 gam
D .39,4 gam
nCO2=0.35
nOH-=0.4
OH- + CO2 -------> HCO3-
0.4 0.3
0.05 0.35
0.35 0.05HCO3- + OH- --------> CO3(2-) + H20
0.3 0 0.05
mBaCo3=9.85
đáp án B
Hấp thụ hoàn toàn 2.24 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0.075 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được sản phẩm gì? Tính khối lượng muối sinh ra
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,1}{0,075}=\dfrac{4}{3}\)
`->` Tạo ra 2 muối
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\\n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=y\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
x x x ( mol )
\(Ca\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
y 2y y ( mol )
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,075\\x+2y=0,1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,025\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,05.100=5\left(g\right)\\m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,025.162=4,05\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong chứa 0,25M Ca(OH)2. Xác định sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa 8g Ca(OH)2 thu được muối X. Tính khối lượng muối X.
1. Gọi V là thể tích của dung dịch Ca(OH)2
\(n_{CO_2}=0,01\left(mol\right);n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,25V\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH-}=0,5V\left(mol\right)\)
Ta có : \(T=\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,5V}{0,1}=5V\)
Nếu T<1 \(\Leftrightarrow V< 0,2\)=> Chỉ tạo 1 muối Ca(HCO3)2 và CO2 dư
T=1 \(\Leftrightarrow V=0,2\) => Chỉ tạo 1 muối Ca(HCO3)2
1 < T < 2 \(\Leftrightarrow0,2< V< 0,4\)=> Tạo 2 muối Ca(HCO3)2 và CaCO3
T=2 \(\Leftrightarrow V=0,4\) => Chỉ tạo 1 muối CaCO3
T >2\(\Leftrightarrow V>0,4\) => Chỉ tạo 1 muối CaCO3 và Ca(OH)2 dư
2. \(n_{CO_2}=0,2\left(mol\right);n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{4}{37}\Rightarrow n_{OH^-}=\dfrac{8}{37}\)
Lập T = \(\dfrac{\dfrac{8}{37}}{0,2}=1,08\) => Tạo 2 muối
Gọi x,y lần lượt là số mol Ca(HCO3)2 và CaCO3
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,2\\x+y=\dfrac{4}{37}\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{17}{185}\\y=\dfrac{3}{185}\end{matrix}\right.\)
=> \(m_{muối}=\dfrac{17}{185}.162+\dfrac{3}{185}.100=16,51\left(g\right)\)