Bài 3: Tìm ước chung thông qua ƯCLN:
a) 15 và 21
b) 24; 84 và 140.
Tìm ước chung thông qua ƯCLN: a) 15 và 21; b) 24; 84 và 140.
a) 15= 3.5
21= 3.7
ƯCLN(15,21)={3}
b)24=2^3.3
84=2^2.3.7
140=2^2.5.7
ƯCLN(2^2)={4}
Bài 1:Tìm ƯCLN,BCNN của
a,12 và 18
b,24,36,và 60
Bài 2:Tìm ƯCLN của
a,12 và 18
b,12 và 10
c,24 và 48
d,300 và 280
Bài 3:Tìm ƯC thông qua ƯCLN:
a,40 và 24
b,12 và 52
c,36 và 990
3:
a: \(40=2^3\cdot5;24=2^3\cdot3\)
=>\(ƯCLN\left(40;24\right)=2^3=8\)
=>\(ƯC\left(40;24\right)=Ư\left(8\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8\right\}\)
b: \(12=2^2\cdot3;52=2^2\cdot13\)
=>\(ƯCLN\left(12;52\right)=2^2=4\)
=>\(ƯC\left(12;52\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
c: \(36=2^2\cdot3^2;990=2\cdot3^2\cdot5\cdot11\)
=>\(ƯCLN\left(36;990\right)=3^2\cdot2=18\)
=>\(ƯC\left(36;990\right)=\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18\right\}\)
2:
a: \(12=2^2\cdot3;18=3^2\cdot2\)
=>\(ƯCLN\left(12;18\right)=2\cdot3=6\)
b: \(12=2^2\cdot3;10=2\cdot5\)
=>\(ƯCLN\left(12;10\right)=2\)
c: \(24=2^3\cdot3;48=2^4\cdot3\)
=>\(ƯCLN\left(24;48\right)=2^3\cdot3=24\)
d: \(300=2^2\cdot3\cdot5^2;280=2^3\cdot5\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(300;280\right)=2^2\cdot5=20\)
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất
a,40 và 24
b, 80 và 144
c,54 và 36
d, 9,18,72
a) 40 và 24:
Ta có: 40= 2^3x5
24= 2^3x 5
USCLN là: 2^3= 8
b) 80 và 144
Ta có: 80= 2^4x5
144= 2^4 x 3^2
USCLN là: 2^4= 16
Các bài khác làm tương tự.
Tìm các ước chung của 24 và 180 thông qua tìm ƯCLN
ƯCLN (24; 180) = 12. Mà Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Vậy ƯC (24; 180) = {l; 2; 3; 4; 6}
Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất:
12 và 52 63 và 2970
36 và 990 24, 36 và 60
54 và 36 65 và 125
10,20 và 70 9,18 và 72
25,55 và 75
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(10;20;70)=10
UCLN(25;55;75)=5
UCLN(63;2970)=9
UCLN(24;36;60)=6
UCLN(65;125)=5
UCLN(9;18;72)=9
12 = 22 . 3
52 = 22 . 13
ƯCLN(12,52) = 22 = 4
ƯC(12,52) = Ư(4) = 1,2,4
b) 36 = 22 . 32
990 = 2 . 5 . 32 . 11
ƯCLN(36,990) = 2 . 32 = 18
ƯC(36,990) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
c) 10 = 2 . 5
20 = 22 . 5
70 = 7 . 2 . 5
ƯCLN(10,20,70) = 2 . 5 = 10
ƯC(10,20,70) = Ư(10) = 1,2,5,10
d) 54 = 2 . 33
36 = 22 . 32
ƯCLN(54,36) = 2 . 32 = 18
ƯC(54,36) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
e) 25 = 52
55 = 11.5
75 = 52 . 3
ƯCLN(25,55,75) = 5
ƯC(25,55,75) = Ư(5) = 1,5
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Ae nào giúp mik giải những bài này đc ko ?
Bài 1:Tìm
1/ Ước(10) và B(10)
2/Ước(+15) và B(+15)
3/Ước(-24) và B(-24)
4/Ước chung(12;18)
5/Ước chung(-15;+20)
Bài 2:Tìm x
1/x.(x+7)=0
2/(x+12).(x-3)=0
3/(-x +5).(3-x)=0
4/x.(2+x).(7-x)=0
5/(x-1).(x+2).(-x -3)=0
Giúp mik nha
Dễ mak
nhưng mik nhìn đề thấy dài quá nên ko muốn làm
hihi^_$
Trả lời :
k bình luận linh tinh nx
~HT~
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất :
câu a : 40 và 24
câu b : 12 và 52
câu c : 36 và 990
câu d : 54 và 36
câu e : 10,20 và 70
a, 40và24 Ta có:40=2^3×5 24=2^3×3;Vậy ƯCLN(40,24)=2^3=8. =>ƯC(40,24)={1;2;4;8} Các câu còn lại tương tự nhé
Tìm ước chung thông qua ƯCLN:
a) 15 và 21
b) 24; 84 và 140.
các bạn giải giúp mik nhé
a) 15= 3.5
21=3.7
ƯCLN(15;21)=3
ƯCLN(15;21)=Ư(3)={1;3}
TL:
a) 15 và 21
Vì ƯCLN(15;21) = {3}
Mà ƯC(3)={1;3}
=> ƯC(15;21)={1;3}
b) 24; 84 và 140
Vì ƯCLN(24;84;240)={12}
Mà ƯC(12)={1,2;3;4;6;12}
=> ƯC(24;84;140}={1;2;3;4;6;12}
*Sai thì bn thông cảm nha!!*
HT!~!