cho p=x^2/x-1
a,tìm x để p<1
b, tìm giá trị nhỏ nhất của p khi x>1
Cho các hàm số
y=x2 (P1)
y=\(\frac{-x^2}{2}\) (P2)
Chứng minh A(1;1) và B(2;4) thuộc (P1) . Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác ABM nhỏ nhất
1, Cho biểu thức :
A = ( (3/x^2 - 1 ) + (1/x + 1)) : 1/x+1
a, Rút gọn A
b, Tính A khi x = 2/5
c, Tìm x để A=5/4
d, Tìm x để A > 1/2
e, Tìm GTNN của biểu thức : B = (x^2 + 12 )/(x-1) * 1/A
2, Cho biểu thức :
A = (x^2/ (x^2 + x)) - ((1-x)/ ( x +1))
a, Nêu điều kiện và rút gọn A.
b, Tìm x để A = 1
c, Tìm x để A<2
Bài 1 :
a) \(ĐKXĐ:x\ne1\)
\(A=\left(\frac{3}{x^2-1}+\frac{1}{x+1}\right):\frac{1}{x+1}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{3+x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\cdot\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{x+2}{x-1}\)
b) Thay x = \(\frac{2}{5}\)vào A ta được :
\(A=\frac{\frac{2}{5}+2}{\frac{2}{5}-1}=\frac{\frac{12}{5}}{-\frac{3}{5}}=-4\)
c) Để \(A=\frac{5}{4}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+2}{x-1}=\frac{5}{4}\)
\(\Leftrightarrow4x+8=5x-5\)
\(\Leftrightarrow x=13\)
d) Để \(A>\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+2}{x-1}>\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+2}{x-1}-\frac{1}{2}>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4-x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x+5>0\)
\(\Leftrightarrow x>-5\)
Bài 2 :
a) \(ĐKXĐ:\hept{\begin{cases}x\ne-1\\x\ne0\end{cases}}\)
\(A=\frac{x^2}{x^2+x}-\frac{1-x}{x+1}\)
\(A=\frac{x}{x+1}+\frac{x-1}{x+1}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{2x-1}{x+1}\)
b) Để \(A=1\)
\(\Leftrightarrow\frac{2x-1}{x+1}=1\)
\(\Leftrightarrow2x-1=x+1\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
b) Để \(A< 2\)
\(\Leftrightarrow\frac{2x-1}{x+1}< 2\)
\(\Leftrightarrow\frac{2x-1}{x+1}-2< 0\)
\(\Leftrightarrow2x-1-2x-1< 0\)
\(\Leftrightarrow-2< 0\)(luôn đúng)
Vậy A < 2 <=> mọi x
Tìm a để đa thức: X²+X²+A-X chia hết cho (X+1)².
Tìm m để đa thức A(x)=x³-3x²+5x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2
Tìm n € Z để 2n²-n+2 chia hết cho n+1
a) đề x3+x2-x +a chia hét cho (x-1)2 ?
x3+x2-x +a=x(x2-2x+1)+3(x2-2x+1)+4x-3+a đề sai nhé
b)A(2)=0=> 8-12+10+m=0 => m=6
c)2n2-n+2=2n(n+1)-3(n+1) +5 chia het cho n+1 khi n+1 là ước của 5
n+1=-1;1;-5;5
n=-2;0;-6;4
Cho y=\(\frac{1}{x+1}\) phải tịnh tiến ntn để được (P1): \(\frac{1}{x}\)
Bài 1: cho A= x^2+4x+4/x^2-4
a) tìm x để A=5/3
b) tìm x để A nguyên
Bài 2: cho x+1/x=3, tính:
a) x^2+1/x^2
b) x^5+1/x^5
a )\(A=\frac{x^2+4x+4}{x^2-4}=\frac{\left(x+2\right)^2}{x^2-2^2}=\frac{\left(x+2\right)^2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\frac{x+2}{x-2}=\frac{5}{3}\)
<=> (x + 2).3 = (x - 2).5
<=> 3x + 6 = 5x - 10
<=> 3x - 5x = - 10 - 6
<=> - 2x = - 16
=> x = 8
b ) \(\frac{x+2}{x-2}=\frac{\left(x-2\right)+4}{x-2}=1+\frac{4}{x-2}\)
đến đây tự tìm đc
Bài 2 lớp 8 ko làm đc thì đi chết đi
Cho A =\(\frac{\left(\frac{x^4+2x^3+x^2}{2-x}\right)}{\frac{x^2-1}{x-1}+x}\)
a)Tìm ĐKXĐ cho A
b)Tìm A khi x=1
c)Tìm x để A=1
d)Tìm x thuộc Z để A nhận giá trị nguyên
Cho P = 1-x²/x a) tìm x để P>-1 b) Tìm x €Z để P €Z c) tìm x sao cho P=-3/2
a: Để P>-1 thì P+1>0
=>\(\dfrac{1-x^2+x}{x}>0\)
=>\(\dfrac{x^2-x-1}{x}< 0\)
TH1: x^2-x-1>0 và x<0
=>\(x< \dfrac{1-\sqrt{5}}{2}\)
TH2: x^2-x-1<0 và x>0
=>\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1-\sqrt{5}}{2}< x< \dfrac{1+\sqrt{5}}{2}\\x>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow0< x< \dfrac{1+\sqrt{5}}{2}\)
b: Để P là số nguyên thì 1-x^2 chia hết cho x
=>1 chia hết cho x
=>\(x\in\left\{1;-1\right\}\)
c: Để P=-3/2 thì \(\dfrac{1-x^2}{x}=\dfrac{-3}{2}\)
=>\(2-2x^2=-3x\)
=>-2x^2+2+3x=0
=>2x^2-3x-2=0
=>2x^2-4x+x-2=0
=>(x-2)(2x+1)=0
=>x=2 hoặc x=-1/2
cho bt A = \(\dfrac{x^2+x}{x^2-2x+1}:\left(\dfrac{x+1}{x}-\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x^2-x}\right)\)
a) tìm đkxđ và rút gọn A
b) tìm x để A = \(\dfrac{-1}{2}\)
c) tìm x để A<1
d) tìm x nguyên để A nguyên
Mik đang cần gấp, mik cảm ơn!!!
\(A=\dfrac{x^2+x}{x^2-2x+1}:\left(\dfrac{x+1}{x}-\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x^2-x}\right)\left(1\right)\)
a) A xác định \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Rightarrow A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left(\dfrac{x+1}{x}+\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2-x^2}{x\left(x-1\right)}\right)\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left(\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-1\right)+x+2-x^2}{x\left(x-1\right)}\right)\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left(\dfrac{x^2-1+x+2-x^2}{x\left(x-1\right)}\right)\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left(\dfrac{x+1}{x\left(x-1\right)}\right)\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}.\dfrac{x\left(x-1\right)}{x+1}=\dfrac{x^2}{x+1}\)
b) Để \(A=-\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2}{x+1}=-\dfrac{1}{2}\left(x\ne-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^2=-\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^2+x+1=0\)
\(\Delta=1-8=-7< 0\)
Nên phương trình trên vô nghiệm \(\left(x\in\varnothing\right)\)
c) Để \(A< 1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2}{x+1}< 1\)
\(\Leftrightarrow x^2< x+1\left(x\ne-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-1< 0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}-1< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{5}{4}< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2< \dfrac{5}{4}\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{\sqrt[]{5}}{2}< x-\dfrac{1}{2}< \dfrac{\sqrt[]{5}}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-\sqrt[]{5}+1}{2}< x< \dfrac{\sqrt[]{5}+1}{2}\)
d) Để A nguyên
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2}{x+1}\in Z\)
\(\Leftrightarrow x^2⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2-x\left(x+1\right)⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2-x^2+x⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x-x-1⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow-1⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x+1\in\left\{-1;1\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-2;0\right\}\left(x\in Z\right)\)
Cho biểu thức A=\(\dfrac{x^2+x}{x^2-2x+1}:\)(\(\dfrac{x+1}{x}-\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x^2-x}\))
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi |2x-5|=3
c) Tìm x để A = 4
d) Tìm x để A<2
e) Tìm xϵZ để AϵZ
f) Tìm x ϵ Z để A∈ N
g) Với x > 1 . CHứng minh rằng A>1 ∀ x
a) đk: x khác 0;1
\(A=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left(\dfrac{x+1}{x}+\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2-x^2}{x\left(x-1\right)}\right)\)
= \(\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\left[\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-1\right)+x+2-x^2}{x\left(x-1\right)}\right]\)
= \(\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}:\dfrac{x^2-1+x+2-x^2}{x\left(x-1\right)}\)
= \(\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}.\dfrac{x\left(x-1\right)}{x+1}=\dfrac{x^2}{x-1}\)
b) Để \(\left|2x-5\right|=3\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2x-5=3< =>2x=8< =>x=4\left(c\right)\\2x-5=-3< =>2x=2< =>x=1\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Thay x = 4 vào A, ta có:
\(A=\dfrac{4^2}{4-1}=\dfrac{16}{3}\)
c) Để A = 4
<=> \(\dfrac{x^2}{x-1}=4\)
<=> \(\dfrac{x^2}{x-1}-4=0< =>\dfrac{x^2-4x+4}{x-1}=0\)
<=> \(\left(x-2\right)^2=0\)
<=> x = 2 (T/m)
d) Để A < 2
<=> \(\dfrac{x^2}{x-1}< 2< =>\dfrac{x^2}{x-1}-2< 0< =>\dfrac{x^2-2x+2}{x-1}< 0\)
<=> \(\dfrac{\left(x-1\right)^2+1}{x-1}< 0\)
Mà \(\left(x-1\right)^2+1>0\)
<=> x - 1 < 0 <=> x < 1
KHĐK: x < 1 ( x khác 0)
e) Để A thuộc Z
<=> \(\dfrac{x^2}{x-1}\in Z\)
<=> \(x^2⋮x-1\)
<=> \(x^2-x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)⋮x-1\)
<=> \(1⋮x-1\)
Ta có bảng:
x-1 | 1 | -1 |
x | 2 | 0 |
T/m | T/m |
KL: Để A thuộc Z <=> \(x\in\left\{2;0\right\}\)
f) Để A thuộc N <=> \(x\in\left\{2;0\right\}\)