\(\left(a-b\right)^2-c^2\)
Phân tích thành nhân tử(phương pháp dùng hằng đẳng thức)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
16 - ( a-b)2
\(=\left(4-a+b\right)\left(4+a-b\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
a) \(9-\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x^2+4\right)^2-16x^2\)
a) 9 -(x-y)2
= 32 - (x-y)2
= (3-x+y).(3+x-y)
b) (x2 +4)2 - 16x2
= (x2+4)2 - (4x)2
= (x2 + 4 -4x).(x2 + 4 +4x)
\(9-\left(x-y\right)^2\)
\(=3^2-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(3-x+y\right)\left(3+x-y\right)\)
\(\left(x^2+4\right)^2-16x^2\)
\(=\left(x^2+4\right)^2-\left(4x\right)^2\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)^2\)
a) 9 - ( x - y ) ^2
= 3 ^ 2 - ( x - y ) ^2
= ( 3 - x +y )( 3 + x -y )
b) (x ^ 2 + 4 ) ^ 2 - 16x ^2
= (x ^ 2 + 4 ) ^ 2 - ( 4x ) ^2
= ( x ^ 2 + 4 - 4x )( x ^ 2 +4 +4x)
k cho mk na ^.^
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
phân tích thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức): 1/2a^2+b^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
a) \(25x^2-0.009\)
b) \(9x^2-14\)
c) \(\left(x-y\right)^2-4\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
9( 2x+3)^2 - 4(x+1)^2
4b^2c^2 - (b^2 +c^2-a^2y^2)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức)
(a-2b)^2-4b^2 (a-b)^2-c^2 (a+b)^2-4 (a+3b)^2-9b^2
(x-3)^3-27 (x+1)^3-125
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức)
(a-2b)^2-4b^2 (a-b)^2-c^2 (a+b)^2-4 (a+3b)^2-9b^2
(x-3)^3-27 (x+1)^3-125
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
2x^2-7x+3
\(2x^2-7x+3\)
\(=2\left(x^2-\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}\right)\)
Vậy thôi đâu cần dùng HĐT
2x2-7x+3
=2x2-x-6x+3
=x(2x-1)-3(2x-1)
=(x-3)(2x-1)