Tìm điều kiện xác định
a) √2/2a-1
b) √4/3-b
c) √-2/2a-1
d) √1-8b+16b²
e) √3a-4/-5
f) √2x²
g) √-2x²
h) √2x²+1
i) √-5/x²+1
k) √2-x²
l) x/√5x²-3
m) √-4x²+4x-1
n) 1/√x²+x-2
Tìm điều kiện xác định
a) √2/2a-1
b) √4/3-b
c) √-2/2a-1
d) √1-8b+16b²
e) √3a-4/-5
f) √2x²
g) √-2x²
h) √2x²+1
i) √-5/x²+1
k) √2-x²
l) x/√5x²-3
m) √-4x²+4x-1
n) 1/√x²+x-2
Anh ơi mik mấy bài toán khó như thế này mik tham khảo trên H.vn nhé
Toán lớp 9 của bn hơi khó , có gì bn lên lazi,vn hoặc hoc.24.vn để hỏi nha
~ Hok tốt ~
#Smash
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, x^2 + 4x + 3
b,16x - 5x^2 - 3
c, 2x^2 + 7x + 5
d, 2x^2 + 3x - 5
e,x^3 - 3x^2 + 1 - 3x
f, x^2 - 4x - 5
g, ( a^2 + 1 )^2 - 4a^2
h, x^3 - 3x^2 - 4x + 12
i, x^4 + x^3 + x + 1
k, x^4 - x^3 - x^2 + 1
l, ( 2x + 1 )^2 - ( x - 1 )^2
m,x^4 + 4x^2 - 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, x^2 + 4x + 3
b,16x - 5x^2 - 3
c, 2x^2 + 7x + 5
d, 2x^2 + 3x - 5
e,x^3 - 3x^2 + 1 - 3x
f, x^2 - 4x - 5
g, ( a^2 + 1 )^2 - 4a^2
h, x^3 - 3x^2 - 4x + 12
i, x^4 + x^3 + x + 1
k, x^4 - x^3 - x^2 + 1
l, ( 2x + 1 )^2 - ( x - 1 )^2
m,x^4 + 4x^2 - 5
Giúp mình với ạ mình đang cần gấp
a) Ta có: \(x^2+4x+3\)
\(=x^2+x+3x+3\)
\(=x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
b) Ta có: \(16x-5x^2-3\)
\(=-5x^2+16x-3\)
\(=-5x^2+15x+x-3\)
\(=-5x\left(x-3\right)+\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(-5x+1\right)\)
c) Ta có: \(2x^2+7x+5\)
\(=2x^2+2x+5x+5\)
\(=2x\left(x+1\right)+5\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(2x+5\right)\)
d) Ta có: \(2x^2+3x-5\)
\(=2x^2+5x-2x-5\)
\(=x\left(2x+5\right)-\left(2x+5\right)\)
\(=\left(2x+5\right)\left(x-1\right)\)
e) Ta có: \(x^3-3x^2+1-3x\)
\(=\left(x+1\right)\cdot\left(x^2-x+1\right)-3x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1-3x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\)
f) Ta có: \(x^2-4x-5\)
\(=x^2-4x+4-9\)
\(=\left(x-2\right)^2-3^2\)
\(=\left(x-2-3\right)\left(x-2+3\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(x+1\right)\)
g) Ta có: \(\left(a^2+1\right)^2-4a^2\)
\(=\left(a^2+1\right)^2-\left(2a\right)^2\)
\(=\left(a^2+1-2a\right)\left(a^2+1+2a\right)\)
\(=\left(a-1\right)^2\cdot\left(a+1\right)^2\)
h) Ta có: \(x^3-3x^2-4x+12\)
\(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
i) Ta có: \(x^4+x^3+x+1\)
\(=x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2\cdot\left(x^2-x+1\right)\)
k) Ta có: \(x^4-x^3-x^2+1\)
\(=x^3\left(x-1\right)-\left(x^2-1\right)\)
\(=x^3\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3-x-1\right)\)
l) Ta có: \(\left(2x+1\right)^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(2x+1-x+1\right)\left(2x+1+x-1\right)\)
\(=3x\left(x+2\right)\)
m) Ta có: \(x^4+4x^2-5\)
\(=x^4-x^2+5x^2-5\)
\(=x^2\left(x^2-1\right)+5\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+5\right)\)
Tìm GTLN - GTNN của các biểu thức ?
* bài 1: Tìm GTNN:
a) A= (x - 5)² + (x² - 10x)² - 24
b) B= (x - 7)² + (x + 5)² - 3
c) C= 5x² - 6x +1
d) D= 16x^4 + 8x² - 9
e) A= (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
f) B= (x - 2)(x - 4)(x² - 6x + 6)
g) C= x^4 - 8x³ + 24x² - 8x + 25
h) D= x^4 + 2x³ + 2x² + 2x - 2
i) A= x² + 4xy + 4y² - 6x – 12y +4
k) B= 10x² + 6xy + 9y² - 12x +15
l) C= 5x² - 4xy + 2y² - 8x – 16y +83
m) A= (x - 5)^4 + (x - 7)^4 – 10(x - 5)²(x - 7)² + 9
* Bài 2: Tìm GTLN:
a) M= -7x² + 4x -12
b) N= -16x² - 3x +14
c) M= -x^4 + 4x³ - 7x² + 12x -5
d) N= -(x² + x – 2) (x² +9x+18) +27
* Bài 3:
1) Cho x - 3y = 1. Tìm GTNN của M= x² + 4y²
2) Cho 4x - y = 5. Tìm GTNN của 3x²+2y²
3) Cho a + 2b = 2. Tìm GTNN của a³ + 8b³
* Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức:
1) A = (3 - 4x)/(x² + 1)
2) B= (8x + 3)/(4x² + 1)
3) C= (2x+1)/(x²+2)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Câu 1.
a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4.a) (5x-2)/3=(5-3x)/2 b)(10x+3)/12=1+((6+8x)/9)
c)2(x+3/5)=5-(13/5+x) d)7/8x-5(x-9)=(20x+1,5)/6
e)(7x-1)/6+2x=(16-x)/5 f)4(0,5-1,5x)=-(5x-6)/3
g)(3x+2)/2-(3x+1)/6=5/3+2x h)(x+4)/5-(x+4)=x/3-(x-2)/2
i) (4x+3)/5-(6x-2)/7=(5x+4)/3+3 k)(5x+2)/6-(8x-1)/3=(4x+2)/5-5
m)(2x-1)/5-(x-2)/3=(x+7)/15 n)1/4(x+3)=3-1/2(x+1)-1/3(x+2)
Bài 2 Tìm giá trị của k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
Bài 2:
a) Thay x=-2 vào phương trình 2x+k=x-1, ta được
2*(-2)+k=-2-1
⇔-4+k=-3
⇔k=-3-(-4)=-3+4=1
Vậy: Khi k=1 thì phương trình 2x+k=x-1 có nghiệm là x=-2
b) Thay x=2 vào phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40, ta được
(2*2+1)*(9*2+2k)-5*(2+2)=40
⇔5*(18+2k)-20=40
⇔5*(18+2k)=40+20
⇔18+2k=12
⇔2k=12-18=-6
⇔k=-3
Vậy: khi k=-3 thì phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 có nghiệm là x=2
c) Thay x=1 vào phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k), ta được
2*(2*1+1)+18=3*(1+2)*(2*1+k)
⇔2*3+18=3*3*(2+k)
⇔24=9*(2+k)
⇔\(2+k=\frac{24}{9}=\frac{8}{3}\)
\(\Leftrightarrow k=\frac{8}{3}-2=\frac{2}{3}\)
Vậy: khi \(k=\frac{2}{3}\) thì phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k) có nghiệm là x=1
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^
3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = 2^{x^2-1}\)
b) \(y = x^{-4}\)
c) \(y = (x-1)^{-3}\)
d) \(y = (x^2-1)^{4\pi}\)
e) \(y = \ln (4x^2-1)\)
f) \(y = \log_{3} (x^2-2)\)
h) \(y = (2x^2-4x)^{\frac{-1}{3}}\)
k) \(y = (2x-1)^{-4}\)
l) \(y = \log_{3} (x^2-1) + \ln (x-2) + e^{\frac{x}{x-1}}\)
`a)TXĐ: R`
`b)TXĐ: R\\{0}`
`c)TXĐ: R\\{1}`
`d)TXĐ: (-oo;-1)uu(1;+oo)`
`e)TXĐ: (-oo;-1/2)uu(1/2;+oo)`
`f)TXĐ: (-oo;-\sqrt{2})uu(\sqrt{2};+oo)`
`h)TXĐ: (-oo;0) uu(2;+oo)`
`k)TXĐ: R\\{1/2}`
`l)ĐK: {(x^2-1 > 0),(x-2 > 0),(x-1 ne 0):}`
`<=>{([(x > 1),(x < -1):}),(x > 2),(x ne 1):}`
`<=>x > 2`
`=>TXĐ: (2;+oo)`
Giải phương trình:(Nhớ tìm điều kiện)
a) \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{5}\)
b)\(\sqrt{x-5}\) = 3
c)\(\sqrt{4x^2+4x+1}=6\)
d)\(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=3-x\)
e)\(\sqrt{2x+5}=\sqrt{1-x}\)
f)\(\sqrt{x^2-x}=\sqrt{3-x}\)
g)\(\sqrt{2x^2-3}=\sqrt{4x-3}\)
h)\(\sqrt{2x-5}=\sqrt{x-3}\)
i)\(\sqrt{x^2-x+6}=\sqrt{x^2+3}\)
a, ĐKXĐ : \(x\ge\dfrac{1}{2}\)
PT <=> 2x - 1 = 5
<=> x = 3 ( TM )
Vậy ...
b, ĐKXĐ : \(x\ge5\)
PT <=> x - 5 = 9
<=> x = 14 ( TM )
Vậy ...
c, PT <=> \(\left|2x+1\right|=6\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=6\\2x+1=-6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=-\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
d, PT<=> \(\left|x-3\right|=3-x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=x-3\\x-3=3-x\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có vô số nghiệm với mọi x \(x\le3\)
e, ĐKXĐ : \(-\dfrac{5}{2}\le x\le1\)
PT <=> 2x + 5 = 1 - x
<=> 3x = -4
<=> \(x=-\dfrac{4}{3}\left(TM\right)\)
Vậy ...
f ĐKXĐ : \(\left[{}\begin{matrix}x\le0\\1\le x\le3\end{matrix}\right.\)
PT <=> \(x^2-x=3-x\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{3}\) ( TM )
Vậy ...
a) \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{5}\) (x \(\ge\dfrac{1}{2}\))
<=> 2x - 1 = 5
<=> x = 3 (tmđk)
Vậy S = \(\left\{3\right\}\)
b) \(\sqrt{x-5}=3\) (x\(\ge5\))
<=> x - 5 = 9
<=> x = 4 (ko tmđk)
Vậy x \(\in\varnothing\)
c) \(\sqrt{4x^2+4x+1}=6\) (x \(\in R\))
<=> \(\sqrt{\left(2x+1\right)^2}=6\)
<=> |2x + 1| = 6
<=> \(\left[{}\begin{matrix}\text{2x + 1=6}\\\text{2x + 1}=-6\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=\dfrac{-7}{2}\end{matrix}\right.\)(tmđk)
Vậy S = \(\left\{\dfrac{5}{2};\dfrac{-7}{2}\right\}\)
Tìm min
F=3x^2 +x -2
G= 4x^2+2x-1
H=5x^2-x+1
Tìm max
A= -x^2 -6x+3
B=-x^2+8x-1
C= -x^2-3X+4
D= -2x^2+3x-1
E= -3x^2 – x +2
F= -5x^2 -4x +3
G= -3x^2 – 5x+1
Tìm min:
$F=3x^2+x-2=3(x^2+\frac{x}{3})-2$
$=3[x^2+\frac{x}{3}+(\frac{1}{6})^2]-\frac{25}{12}$
$=3(x+\frac{1}{6})^2-\frac{25}{12}\geq \frac{-25}{12}$
Vậy $F_{\min}=\frac{-25}{12}$. Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{6}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{6}$
Tìm min
$G=4x^2+2x-1=(2x)^2+2.2x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}$
$=(2x+\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}\geq 0-\frac{5}{4}=\frac{-5}{4}$ (do $(2x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x$)
Vậy $G_{\min}=\frac{-5}{4}$. Giá trị này đạt tại $2x+\frac{1}{2}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{4}$
Tìm min
$H=5x^2-x+1=5(x^2-\frac{x}{5})+1$
$=5[x^2-\frac{x}{5}+(\frac{1}{10})^2]+\frac{19}{20}$
$=5(x-\frac{1}{10})^2+\frac{19}{20}\geq \frac{19}{20}$
Vậy $H_{\min}=\frac{19}{20}$. Giá trị này đạt tại $x-\frac{1}{10}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{1}{10}$