Điền đại từ quan hệ
điền đại từ quan hệ
điền đại từ quan hệ
Đáp án là:
which - who - when - where - who - where - who - which - when - whose - whose
lan nguyen nhé!
Điền đại từ quan hệ thích hợp The house....... owner was absent has just been sold
Điền các từ (câu nối, phương tiện liên kết, tổng kết, liệt kê, quan hệ từ, đối lập) vào ..........
Có thể sử dụng các ......... chủ yếu sau đây để thể hiện quan hệ giữa các đoạn văn:
-Dùng từ ngữ có tác dụng liên kết: ................., đại từ, chỉ từ, các cụm từ thể hiện ý .............., so sánh,................, ...................., khái quát,...
-Dùng ......................
vt 1 đoạn văn ns về hok tập chỉ rõ quan hệ từ ,đại từ
HÃY IN ĐẠM NHỮNG QUAN HỆ TỪ VÀ ĐẠI TỪ
Viết về chủ đề khác đc ko ? ( nếu đc thì mk giải cho )
có giải đc ko mới lạ
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............
II.ĐIỀN ĐẠI TỪ QUAN HỆ THÍCH HỢP, CÓ CÂU KHÔNG CẦN ĐIỀN THÌ ĐIỀN ∅
1. The man ________ paid for the meal was a friend of Tom’s.
2. The meeting ________ we had to attend went on for three hours.
3. My office, ________ is on the second floor of the building, is very small.
4. Jane works for a company ________ makes shoes.
5. The woman ________ I was sitting next to talked all the time.
6. This school is only for children ________ first language is English.
7. Laura had a wooden box, ________ she kept her photos in.
8. I don’t know the name of the woman to ________ I spoke on the phone.
9. Towns ________ attract tourists are usually crowded in the summer.
10. Somewhere I’ve got a photo of the mountain ________ we climbed.
11. The sun, ________ is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and light.
12. I thought I recognized the assistant ________ served us.
13. Which is the European country ________ economy is growing the fastest ?
14. John, ________ speaks French and Italian, works as a tour guide.
15. The detective lost sight of the man ________ he was following.
16. She told me her address, ________ I wrote down on a piece of paper.
17. Sarah, ________ you met yesterday, works in advertising.
18. I’m afraid the numbers ________ I chose didn’t win the prize.
19. Electronics is a subject about ________ I knew very little.
20. Mark, ________ car had broken down, was in very bad mood.
1 who
2 which
3 which
4 which
5 whom
6 whose
7 which
8 which
9 which
10 which
10 which
12 who
13 whose
14 who
15 whom
16 which
17 whom
18 which
19 which
20 whose
1. who
2. which
3. which
4. which
5. whom
6. whose
7. which
8. which
9. which
10. which
11. which
12. who
13. whose
14. who
15. whom
16. which
17. whom
18. which
19. which
20. whose
1)Điền quan hệ từ vào chỗ chấm và hãy cho biết cặp quan hệ từ đó biêu thị quan hệ gì?
......nhà xa.........Lan vẫn đi học đúng giờ.
Cặp quan hệ từ..........biêu thị quan hệ.
Tuy nhà xa nhưng lan vẫn đi học đúng giờ
biểu thị quan hệ tương phản
Tuy nhà xa nhưng Lan vẫn đi học đúng giờ.
Cặp quan hệ từ tuy...nhưng biểu thị quan hệ tương phản
Tuy nhà xa nhưng Lan vẫn đi học đúng giờ.
Cặp quan hệ từ tương phan biêu thị quan hệ.
Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ thích hợp và cho biết cặp quan hệ từ đó biểu thị mối quan hệ từ gì trong câu?
a).................ai cũng xả rác bừa bãi, tùy tiện .................. môi trường sẽ bị ô nhiễm.
- Cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ:..................................................................................
a).........Vì........ai cũng xả rác bừa bãi, tùy tiện .............nên..... môi trường sẽ bị ô nhiễm.
- Cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ:.........................nguyên nhân - kết quả .........................................................
a) Vì .... nên
- .... biểu thị mối quan hệ: nguyên nhân - kết quả