bùi việt hà

Những câu hỏi liên quan
Hiếu Ceo
Xem chi tiết
ghan
25 tháng 11 2021 lúc 14:41

B.about

ghan
25 tháng 11 2021 lúc 14:41

about

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2018 lúc 3:35

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

To cut out: cắt ra, ngừng hoạt động

To cut off: cắt đường dây (điện thoại)

To cut down: giảm, giảm xuống

To cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)

Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!

Hoang Mai
Xem chi tiết
minh nguyet
5 tháng 5 2021 lúc 10:54

1.Would you mind if I ... A photo ? ( Took / take / taking / to take )

2. The boy ... next to Hoa is Ba ( Sit / to sit / sitting / sits)

3 .She hasnt finished the letter ... ( Already / yet / just / never )

이은시
Xem chi tiết
Nguyen Thi Thu Hoa
14 tháng 6 2019 lúc 11:40

I. Use the correct verb form :

1. I wish I...had... one twin sister like my friend Sally. (have)

2. My parents wish they...would go... to the beach this weekend. (go)

3.I'm fed up with the rain. I wish it...stopped... (stop)

4. Jimmy wishes he..were... old enough to drive a car. (be)

5. I wish it..could.. go to the moon for a vocation .(can)

6.I wish you..didn't complain... all the time .(not complain )

7.He wishes he... worked... harder during the examination. (work)

8.We wish it..weren't raining.... raining now. (not be)

9.She wishes he.....didn't tell. a lie with her. (not tell)

10.My father wishes I...would pass.... the entrance 10 next month (pass)

11.She wishes her father .were.... here to help her now (be)

12.I wish you..hadn't given... them my phone yesterday (not give)

13. I wish they...had visited... us when we were in the town (visit)

14.He wishes someone..would give... him a work next month. (give)

15.If only I....would take.... a trip to HN next week (take)

16.We wishes we...had understood...the teacher's explanation yesterday. (Understand)

17.He missed an exciting sport program. He wishes he..had watched...it (watch)

18.If only I...had.. more time to finish this work. (Have)

19.I wish she...had come..to see me yesterday (come)

20.I wish that someone..were....able to marry her.(be)

huyền văn
15 tháng 6 2019 lúc 10:45
https://i.imgur.com/sVDD46o.jpg
Nguyễn Thùy Linh
Xem chi tiết
Linh Diệu
30 tháng 7 2017 lúc 20:47

1.Use a bigger scewdriver to.tighten..this screw.(tight)

2.Although her visit was.unexpected..,we made her welcome just the same.(expect)

3.All the courses.beginning..in January will finish in June.(begin)

4.I don't want my money back.I want a..replacement.(replace)

5.She got very angry but latter she apologised for her..impatience.(patient)

6.I would like to book a.flight..to Hong Kong(fly)

7.We have had a lot of.complaints..from customers today(complain)

8.Please make ypur.payment..at the counter over there.(pay)

9.Unless something is done about unemployment,the.outlook..for the future is not good(look)

10.The army tried unsuccessfully to.overthrow..the Government(throw)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 4:55

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng- Cụm động từ.

A. cut out: cắt bớt.

B. cut off: cắt đứt, làm chết đột ngột, ngắt (điện, nước…).

C. cut down: chặt, đốt (cây), cắt bớt (chi tiêu).

D. cut up: làm đau lòng, cắt nhỏ ra, chỉ trích.

Dịch: Bà Jekins quá ốm yếu để có thể ra ngoài và thanh toán tiền hóa đơn điện thoại, và họ vừa cắt mạng điện thoại nhà bà. Bà ấy nên đi phản ánh lại

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 5 2018 lúc 10:43

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

To cut out: cắt ra, ngừng hoạt động

To cut off: cắt đường dây (điện thoại)

To cut down: giảm, giảm xuống

To cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)

Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 4:31

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

To cut out: cắt ra, ngừng hoạt động

To cut off: cắt đường dây (điện thoại)

To cut down: giảm, giảm xuống

To cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)

Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!

Lê Hoàng Thảo Nhi
Xem chi tiết
Lê Minh Anh
17 tháng 7 2018 lúc 15:06

1C - 2C - 3A - 4 D - 5C - 6A - 7C