Thu gọn và tim bậc của đơn sau:(-x2 y3)2(1/2x2 y)3
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Cho đơn thức A=2x.(-x2 y3)2
a. thu gọn đơn thức A.
b. xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A.
c. tìm giá trị của x biết y=1; A=-2.
a. A= 2. (-x)5 . y5
b. Hệ số là 2
Phần biến là (-x)5 . y5
Bậc là 10
c. 2. [-(-2)]5 . 15
= 2. 32 = 64
tìm đa thức B và tính giá trị của đa thức B tại x=1; y=-1/3 biết:
x2-2y2+2/3 x2 y3+B = 2x2+y2+2/3 x2 y3
`x^2-2y^2+2/3x^2y^3+B=2x^2+y^2+2/3x^2y^3`
`=>B=2x^2+y^2+2/3x^2y^3-x^2+2y^2-2/3x^2y^3`
`=>B=(2x^2-x^2)+(y^2+2y^2)+(2/3x^2y^3-2/3x^2y^3)`
`=>B=x^2+3y^2`
Thay `x=1 ; y=[-1]/3` vào `B` có:
`B=1^2+3.([-1]/3)^2=1+3 . 1/9=1+1/3=4/3`
`x^2 - 2y^2 + 2/3x^2y^3 + B = 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3`
`=> B = 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3` `- (x^2 - 2y^2 + 2/3x^2y^3)`
`= 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3 - x^2 + 2y^2 - 2/3x^2y^3`
`= ( 2x^2 - x^2 ) + ( y^2 + 2y^2 ) + ( 2/3x^2y^3 - 2/3x^2y^3 )`
`= x^2 + 3y^2`
Thay `x=1 ; y=-1/3` vào `B` ta có `:`
`B = 1^2 + 3 . ( -1/3 )^2`
`= 1 + 1/3`
`= 4/3`
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
Me không hiểu đề của you, you cần viết lại đề bài 🫨👆👆
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
1) Cho đơn thức P = 3xyz2.\(\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right)\).4xz
a) Thu gọn đơn thức P rồi chỉ ra bậc của đơn thức sau thu gọn.
b) Tính giá trị của P khi x = 1; y = \(\dfrac{-1}{2};z\text{=}-1.\)
2) Cho hai đơn thức: M=-2x3y-xy+x2-6
N=3x3y-5x2-4xy+1
Tính M+N ; M-N
1) P= 3\(xyz^2.\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right).4xz\)
P= \(\left(3.(\dfrac{-1}{4}).4\right)\left(x.x\right).\left(y.y^2\right)\left(z^2.z.z\right)\)
P= -3\(x^2y^3z^4\)
Bậc của đơn thức P là 9
b) Thay \(x=1;y=\dfrac{-1}{2};z=-1\) ta có
P= -3.(-1)\(^2.\left(\dfrac{-1}{2}\right)^3.\left(-1\right)^4\) = -3.1.\(\dfrac{-1}{8}\).1 = \(\dfrac{3}{8}\)
Vậy thay \(x=1;y=\dfrac{-1}{2};z=-1\) vào biểu thức P bằng \(\dfrac{3}{8}\)
2) M+N = \(-2x^3y-xy+x^2-6\)
M+N = \([\)(-2)\(+\left(-1\right)+1+\left(-6\right)\)\(]\) \(.\left(x^3.x.x^2\right).\left(y.y\right)\)
M+N = \(-8x^6y^2\)
M-N = \(-3x^3y-5x^2-4xy+1\)
M-N = (\(-3-5-4+1\)).\(\left(x^3.x^2.x\right).\left(y.y\right)\)
M-N = \(-11x^6y^2\)
Câu 1:Thu gọn và tìm bậc của đa thức
A= 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x - x2 + 6x5
B= 3x5y3 - 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 - 3x5y3
Câu 2: Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
a) 8x5 - 6x2 + 7x - 3x5 + 2x2 + 15
b) -9 + 5x7 - 6x2 - 11x7 + 7x2 + x5
Câu 1:
A=2+5x²−3x³+4x²−2x−x²+6x5A=2+5x²-3x³+4x²-2x-x²+6x5
A=6x5−3x³+(5x2+4x2−x2)−2x+2A=6x5-3x³+(5x2+4x2-x2)-2x+2
A=6x5−3x3+8x2−2x+2
Bậc của đa thức là bậc 5
...............
B=3x5y3−4x4y3+2x4y3+7xy²−3x5y3
B=(3x5y3−3x5y3)+(−4x4y3+2x4y3)+7xy
B=−2x4y3+7xy2
Bậc của đa thức là bậc 7
................
Câu 2:
a)8x5−6x2+7x−3x5+2x2+
=(8x5−3x5)+(−6x2+2x2)+7x+15
=5x5−4x2+7x+15
..................
b)=-9+5x7-6x2-11x7+7x2+x5
=(5x7-11x7)+x5+(-6x2+7x2)-9
=−6x7+x5+x2−9