Tìm 1 số bội của 6 và -6 ? so sánh tập hợp các bội của 6 và tập hợp các bội của -6
Ta có :
B ( 6 ) = { 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; ... }
B ( - 6 ) = { - 6 ; - 12 ; - 18 ; - 24 ; ... }
Vì số dương > số âm
=> B ( 6 ) > B ( - 6 )
Học tốt!
tt | Câu hỏi | Đáp án |
1 | Liệt kê các ước của 12 | |
2 | Tìm các bội nhỏ hơn 50 của 13 | |
3 | 8 và 12 có bao nhiêu ước chung | |
4 | Tìm tất cả các số có 2 chữ số là bội chung của 6 và 8 | |
5 | tập hợp các bội của 6 chứa tập hợp các bội của 3. Đúng hay Sai | |
6 | Liệt kê UC ( 16,24) |
Ko cần ghi cách giải nha !
Hứa tick
1)+-1;+-2;+-3;+-4;+-6;+-12
Bài 1:
a) Viết tập hợp các bội của 3 mà nhỏ hơn 28.
b) Viết tập hợp các bội của 5 mà nhỏ hơn 53.
c) Viết tập hợp các bội của 7 mà nhỏ hơn 68.
d) Viết tập hợp các bội của 9 mà nhỏ hơn 75.
e) Viết tập hợp các bội của 8 mà nhỏ hơn 70.
Điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô vuông cho các kết luận sau:
a) Tập hợp các ước của 12 là Ư(12) = {1;2;3;4;9;6;12}.
b) Tập hợp tất cả các bội của 3 nhỏ hơn 25 là B = {3;6;9;12;15;18;21;24}
c) Tập hợp các bội của 7 là B(7) = {0;14;21;28;42;49;56}
Các bạn gúp mình giải 3 bài này nha
BÀI 1. Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
BÀI 2. Viết các tập hợp:
a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)
c) ƯC(4, 6, 8)
BÀI 3.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
Nhiều vậy thì ai làm xong nhanh cho bạn được
Bạn phải chia ra từng lượt chứ !
BÀI 1
- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8
- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8
BÀI 2
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).a) Chia 6 cho lần lượt các số tự nhiên từ 1 đến 6.
6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 nên Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
Tương tự như vậy Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) = Ư(6) ∩ Ư(9) = {1; 3}.
b) Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
ƯC(7,8) = Ư(7) ∩ Ư(8) = {1}.
c) Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(4 ,6 ,8) = Ư(4) ∩ Ư(6) ∩ Ư(8) = {1, 2}.
BÀI 3
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
a) Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.
b) Mỗi phần tử của M đều là phần tử của A và B nên M ⊂ A; M ⊂ B.
Viết tập hợp A các bội của 2 và nhỏ hơn 20. Viết tập hợp B các bội của 3 và nhỏ hơn 20.
Viết tập hợp C các bội chung của 2 và 3 nhỏ hơn 20
\(A=\left\{0;2;4;6;8;10:12;14;16;18\right\}\)
\(B=\left\{0;3;6;9;12;15;18\right\}\)
\(C=\left\{0;6;12;18\right\}\)
Viết tập hợp A các bội của 2 và nhỏ hơn 20
2;4;6;8;10;12;14;16;18;0
Viết tập hợp B các bội của 3 và nhỏ hơn 20.
0;3;6;9;12;15;18
Viết tập hợp C các bội chung của 2 và 3 nhỏ hơn 20
0;6;12;18
cho các số: 34,124,137,128,315,483,73
a,viết tập hợp các số chia hết cho 2
b,viết tập hợp các bội của 3
c,viết tập hợp các bội của 5
a) \(A=\left\{34;124;128\right\}\)
b) \(B=\left\{315;483\right\}\)
c) \(C=\left\{315\right\}\)
a. \(A=\left\{34;124;128\right\}\)
b. \(B=\left\{315;483;\right\}\)
c. \(C=\left\{315\right\}\)
a) \(x\in\left\{34;124;128\right\}\)
b) \(x\in\left\{315\right\}\)
c) \(x\in\left\{315\right\}\)
Cho tập hợp A gồm các bội của 8, tập hợp B gồm các bội của 100, tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 100. Hãy nêu mối quan hệ giữa tập hợp C với hai tập hợp A và B.
A. C⊂A,C⊂B
B. A⊂C,B⊂C
C. C⊂A,B⊂C
D. A⊂C,C⊂B