Đường tròn \(x^2+y^2-2x+10y+1=0\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A . ( 2 ; 1 )
B . ( 3 ; -2 )
C . ( -1 ; 3 )
D . ( 4 ; -1 )
Trình bày bài làm cụ thể rồi mới chọn đáp án nha các bạn .
trong số cá đường tròn sau, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?
A. \(x^2+y^2-2x+10y=0\)
B. \(x^2+y^2-10y+1=0\)
C. \(x^2+y^2-5=0\)
D. \(x^2+y^2+6x+5y+9=0\)
C. \(x^2+y^2-5=0\)
Do đường tròn tiếp xúc với trục Ox nên R = d(I,Ox) = |yI|.
Phương trình trục Ox là y = 0
Đáp án D đúng vì: Tâm I(−3;\(\dfrac{-5}{2}\)) và bán kính R=\(\dfrac{5}{2}\). Ta có
d(I, Ox) = |yI| = R.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 2 1 = y + 1 - 2 = z - 3 2 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. P 1 - 2 ; 7 ; 9
B. P 2 3 ; - 3 ; 5
C. P 3 0 ; 3 ; - 1
D. P 4 - 1 ; 5 ; - 3
Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A( 4;-2)
A. x2+ y2- 2x + 6y = 0.
B.x2+ y2- 4x +7y -8= 0.
C. x2+ y2- 6x – 2y +9= 0.
D.x2+ y2+ 2x -20= 0.
Thế tọa độ của điểm A vào phương trình đường tròn x2+ y2- 2x + 6y = 0. ta có:
42 + (-2) 2 -2.4 + 6.(-2) = 0
=> điểm A thuộc đường tròn.
Chọn A.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 3 2 đi qua điểm nào dưới đây ?
A. Q (2; -1;2)
B. M (-1; -2; -3)
C. P (1;2;3).
D. N (-2;1; -2).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P):x+y+z+1=0, (Q):x-y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)?
A. x = - 1 + t y = 2 z = - 3 - t
B. x = 1 y = - 2 z = 3 - 2 t
C. x = 1 + 2 t y = - 2 z = 3 + 2 t
D. x = 1 + t y = - 2 z = 3 - t
Đáp Án D
Pt đường thẳng d có vecto chỉ phương u ⇀ = n P ⇀ , n Q ⇀ = (1;0;-1)
Dt đi qua A (1;-2;3)
Chọn đáp án D
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 3 2 đi qua điểm nào dưới đây ?
A. Q ( 2 ; - 1 ; 2 )
B. M ( - 1 ; - 2 ; - 3 )
C. P ( 1 ; 2 ; 3 )
D. N ( - 2 ; 1 ; - 2 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x − 2 1 = y + 1 − 2 = z − 3 2 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N 1 3 ; − 3 ; 5
B. N 2 - 1 ; 5 ; − 3
C. N 3 - 2 ; 7 ; 9
D. N 4 0 ; 3 ; - 1
1. Cho hàm số \(y=\dfrac{3x^2+13x+19}{x+3}\). Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đths có phương trình là:
\(A.5x-2y+13=0\)
\(B.y=3x+13\)
\(C.y=6x+13\)
\(D.2x+4y-1=0\)
2. Cho hàm số \(y=\sqrt{x^2-2x}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C. Hàm số đại cực đại tại x=2
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị
3. Cho hàm số \(y=x^7-x^5\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị
B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị
C. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị
4. Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\)có đạo hàm \(f'\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)^2\left(x-3\right)^3\left(x+5\right)^4\)
. Hàm số \(y=f\left(x\right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Cho hàm số \(y=\left(x^2-2x\right)^{\dfrac{1}{3}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
B. Hàm số đạt cực đại tại x=1
C. Hàm số không có điểm cực trị
D. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 và (Q): x - 3y - 2z + 1 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 2 + t, y = -1 + 3t, z = 1 - 4t
C. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Đáp án C
Xét khẳng định C:
Nếu đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O thì đường thẳng d có vectơ chỉ phương là OM → = (2; -1; 1)
Do u d → . n p → = 2.1 - 1.1 + 1.1 = 2 ≠ 0 nên đường thẳng d không song song với mặt phẳng (P)
(mâu thuẫn giả thiết)
Vậy khẳng định C là sai.