Có 6,2g Ca3(PO4)2 trong 200ml dung dịch. Tính CM
Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án B
Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là : BaSO4 và AgCl
Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án : C
BaSO4 và AgCl không tan trong HNO3 loãng
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn B.
Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là: BaSO4 và AgCl.
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2.
C. 4
D. 3.
Đáp án B
2 chất không tan trong dung dịch HNO3 loãng là BaSO4 và AgCl.
Tiến hành sản xuất 500 kg phân bón supephotphat kép (có độ dinh dưỡng bằng 42,6%) theo sơ đồ:
Ca3(PO4)2 (+H2SO4)---->H3PO4 +(Ca3(PO4)2)----->Ca(HPO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% cần dùng là (H=100%)
\(m_{P_2O_5}=500\cdot42.6\%=213\left(kg\right)\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{213}{142}=1.5\left(kmol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=1.5\cdot3=4.5\left(kmol\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{4.5\cdot98}{70\%}=630\left(kg\right)\)
Cho các phản ứng sau:
(a) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
(b) 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
(c) 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
(d) 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + 6H2O
(e) 2(NH4)3PO4 + 3Ca(NO3)2 → Ca3(PO4)2 + 6NH4NO3
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: 3Ca2+ + P O 4 3 - → Ca3(PO4)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Tính hoá trị Cu trong hợp chất CuO, và nhóm ( PO4) trong hợp chất Ca3(PO4)2