a) CuO + H2 → CuO
b) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
c) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
d) Al + O2 → Al2O3
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
i) BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2
k) FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
cân bằng các phương trình hóa học trên
Ca + H3PO4-------Ca3(PO4)2 +H2
Trong 3.18 gam hợp chất của kim loại R với nhóm PO4 thì số mol của oxi là 0.06. Kim loại R là :
A.K. B.Cu.
C.Al. D.Zn.
cân bàng phương trình HH:
a,SO2+O2--->SO3
b,Al+HCl---->KOH=H2
c,Ca+H3 PO4--->H2+Ca3 (PO4)2. (PO4 là nhóm nha các bn)
d,C6H6+O2---> CO2+H2O
e,C2H6O+O2--->CO2+H2O
f,CxHyOz+O2--->CO2+H2O
giải thích tại sao lại cân bằng như thế giúp mình vs. Mình cần gấp giúp mình vs....
Cân bằng phương trình:
CaO + H3PO4 ------> Ca3 (PO4)2 + H2O
cân bằng PTHH sau:
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
CÂU 1 lập công thức hóc học của hợp chất sau aNa và PO4 bBa và O cCa và CO3 d S(VI) và o
Câu 1:Viết CTHH của các muối và tính phân tử khối:
a.Fe(hóa trị 2)liên kết với (NO3)
b.Ca(hóa trị 2)liên kết với( PO4)
Vận dụng quy tắc hoá trị để lập công thức của hộp chất tạo bởi Natri hóa trị l và nhóm (SO4) hoá trị ll
Cần gấp