a) Na3PO4 (Vì Na(I) và PO4 (III) )
b) BaO ( Vì Ba có hóa trị II, O cũng có hóa trị II)
c) CaCO3 (Vì Ca có hóa trị II, gốc CO3 cũng hóa trị II)
d) SiO2 ( Vì Si có hóa trị IV, O hóa trị II)
Em học vững quy tắc hóa trị là được em nhé!
a) Na3PO4 (Vì Na(I) và PO4 (III) )
b) BaO ( Vì Ba có hóa trị II, O cũng có hóa trị II)
c) CaCO3 (Vì Ca có hóa trị II, gốc CO3 cũng hóa trị II)
d) SiO2 ( Vì Si có hóa trị IV, O hóa trị II)
Em học vững quy tắc hóa trị là được em nhé!
Bài 1:
a, Viết CTHH của các chất sau và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các
nguyên tố trong các CTHH đó:
- Natri sunfat, biết trong phân tử có 2 Na, 1 S và 4 O.
- Sắt (II) hidroxit, biết trong phân tử có 1 Fe, 2 O và 2 H.
b, Lập CTHH của một hợp chất biết:
- PTK của hợp chất là 160 đvC
- Trong hợp chất có 70% khối lượng là sắt và 30% khối lượng là oxi.
c, Một hợp chất A có 25%H, còn lại là nguyên tố cacbon. Biết dA/H2 = 8. Xác định CTHH
của A và nêu ý nghĩa của A?
Trong 1 hợp chất có 2 thành phần gồm 2 nguyên tố là sắt và oxi.Trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng của hợp chất.Tìm tỉ lệ số nguyên tử sắt và oxi trong hợp chất.Từ đó ,viết công thức hóa học của hợp chất.
Tính hoá trị Cu trong hợp chất CuO, và nhóm ( PO4) trong hợp chất Ca3(PO4)2
1) lập pgương trình hóa học và cho biêt tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
VD: Na + O2 ----> Na2O
PTHH: 4Na + ---> 2Na2O
a) HgO ----> Hg + O2
b) Fe(OH)3 + ----> Fe2O3 + H2O
c) Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3 + NaCl
2) hãy chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chỗ có ba chấm để có các phương trình hóa học đúng:
a) .........+ .....Cu ----->......CuO
b) ...N2 + ..........------->.....NH3
c) ....Fe + ...HCl ------> FeCl + ..........
d) ....Mg(OH)2 ------>.....MgO +....H2O
1).Viết và lập(nhân hệ số) các PTHH sau: a). C+0₂ → b). Cu + O₂ → c). Cu +S → d). H₂ + Br₂ → e). Mg+ Cl₂ →
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, sồ phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
Na+ O2 →Na2O
Giúp nha.
Câu 1 :
aHay tính thanh phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất K2C3,CaO,Na2O,Na2SO4, K2O
b Tính khối lượng của nguyên tố O có trong 20,7 gam K2CO3
C , cho biết khí O2,N2,CO2 nặng hay nhẹ hơn khí hidro
Câu 2 : Tỉ khối của khi A đối với khi hidro là 14
a, Hãy xác định khối lượng mol của khí A
b Biết phân tử khí A gồm 2nguyên tử X và 4 nguyên tử hidro . Hãy xác định công thức hóa học của khí A
Lập phương trình hóa học hóa học biểu diễn các phản ứng sau:
a, Natri tác dụng với nước tạo ra natrihidroxit ( NaOH) và khí hidro
b, Nhôm oxit (Al2O3) tác dụng với axitnitric ( HNO3) tạo ra nhôm nitrat Al(NO3)3 và nước
c, canxi hidroxit CaOH2 tác dụng với đinitơpentaoxit ( N2O5) tạo ra canxinitrat Ca(NO3)2 và nước
d, Canxioxit Cao tác dụng với diphotphopentaoxit ( P2O5) tạo ra canxiphotphat Ca3(PO4)2
Viết các công thức có thể có : Na ,S,O,H (các hợp chất vô cơ)