Cho 1 lượng rượu etylic phản ứng vừa đủ với kim loại kali sinh ra ra 8,96 lit khí hiđro ở đktc. Tính thể tích rượu etylic đã dùng. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8( g/ml)
Có 100 ml cồn 92° a. Hãy viết phương trình phản ứng với Kali dư. b. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong lượng cồn trên. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. c. Tính thể tích khi hidro sinh ra ở câu a (đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. 6. Khi lên men a gam CH2O. thì thu được 6,9 gam rượu etylic . a. Viết phương trình, phản ứng . Tính a b. Nếu hiệu suất phản ứng là 85% thì a bằng bao nhiêu ?. Nếu cho lượng rượu trên lên men giấm thì thu được bao nhiêu gam dung dịch giảm ăn 4%.
Câu 4: Cho 11,5 ml dung dịch rượu etylic 40độ PỨ hoàn toàn với lượng dư kim loại natri.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khi hidro sinh ra (ở đktc). Biết khối lượng riêng của nc là 1,0 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
`a)PTHH:`
`C_2 H_5 OH + Na -> C_2 H_5 ONa + 1/2H_2\uparrow`
`0,08` `0,04` `(mol)`
`b)m_[C_2 H_5 OH]=11,5 . 40/100 .0,8=3,68 (g)`
`n_[C_2 H_5 OH]=[3,68]/46=0,08 (mol)`
`=>V_[H_2]=0,04.22,4=0,896(l)`
Bài tập: Cho 30 ml rượu etylic 96° tác dụng với kim loại natri lấy dư.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc? Biết khối lượng riêng của rượu là
0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml
b) Cho lượng rượu trên thực hiện phản ứng este hóa với 36 gam axit axetic (có
xúc tác). Tính khối lượng este thu được? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.
\(a,V_{C_2H_5OH}=\dfrac{96.30}{100}=28,8\left(ml\right)\\ \rightarrow m_{C_2H_5OH}=28,8.0,8=23,04\left(ml\right)\\ \rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{23,04}{46}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2C2H5OH + 2Na ---> 2C2H5ONa + H2
0,5----------------------------------->0,25
\(\rightarrow V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b, \(n_{CH_3COOH}=\dfrac{36}{60}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
LTL: 0,5 < 0,6 => CH3COOH dư
Theo pthh: nCH3COOH = nC2H5OH = 0,5 (mol)
=> meste = 0,5.88.70% = 30,8 (g)
Cho 10,1 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Xác định độ rượu đem tham gia phản ứng?
A. 92 , 74 o
B. 96 o
C. 73 , 92 0
D. 97 , 24 o
Đáp án: A
Vì dung dịch rượu gồm rượu etylic và nước nên ta gọi:
n H 2 O = x m o l và n C 2 H 5 O H = y m o l
PTHH:
2 N a + 2 H 2 O → 2 N a O H + H 2 ↑ ( 1 )
x mol → 0,5.x mol
2 N a + 2 C 2 H 5 O H → 2 C 2 H 5 O N a + H 2 ↑
y mol → 0,5.y mol
Ta có hệ phương trình:
18 x + 46 y = 10 , 1 0 , 5 x + 0 , 5 y = 0 , 125 ⇒ x = 0 , 05 y = 0 , 2
V C 2 H 5 O H nguyên chất = m D = 0 , 2 . 46 0 , 8 = 11 , 5 m l
V H 2 O = m D = 10 , 1 - 9 , 2 1 = 0 , 9 m l
=> V d d r ư ợ u = V H 2 O + V C 2 H 5 O H = 0,9 + 11,5 = 12,4 ml
=> Độ rượu D 0 = V C 2 H 5 O H V d d r u o u . 100 = 11 , 5 12 , 4 . 100 = 92 , 74 0
Cho 18g C6H12O6 lên men rượu. Tính thể tích khí CO2 sinh ra biết hiệu suất phản ứng lên men rượu đạt 75%. Tính khối lượng rượu etylic thu được. Pha rượu thành rượu 40° . tính thể tích rượu 40° thu được. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g\ml.
C6H12O6→ 2CO2+ 2C2H5OH
0,1mo l→ 0,2mol →mrượu ng/chất =9,2g →Vng/chất=\(\frac{m}{D}=\frac{9,2}{0,8}=11,5ml\)
Độ rượu=40=\(\frac{Vruou\left(ngchat\right)}{Vdd}\)\(\times100\)→Vdd/thu đk= \(\frac{11,5\times100}{40}=27,85ml\)
ngoài chai rượu có ghi 40 độ. Tính thể tích H2 (đktc) thoát ra khi cho 100 ml rượu trên phản ứng hết với kim loại Na dư thu đc khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml
*cần rất gấp
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{100.40}{100}=40\left(ml\right)\\ \rightarrow m_{C_2H_5OH}=40.0,8=32\left(g\right)\\ \rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{32}{46}=\dfrac{16}{23}\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(\dfrac{16}{23}\)----------------------------------->\(\dfrac{8}{23}\)
\(\rightarrow V_{H_2}=\dfrac{8}{23}.22,4=\dfrac{896}{115}\left(l\right)\)
Dùng 15,68 lít khí etilec ( đktc) điều chế rượu etylic, hiệu suất pư đạt 90%. A. Tính thể tích rượu etylic thu đc, bt khối lượng riêng của rượu etylic là 0.8 g/ml. B. Dùng toàn bộ rượu etylic thu đx ở trên điều chế axit axetic, tính khối lượng dd axit axetic 5% thu đc
a, \(n_{C_2H_4}=\dfrac{15,68}{22,4}=0,7\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{t^o,xt}}C_2H_5OH\)
Theo PT: \(n_{C_2H_5OH\left(LT\right)}=n_{C_2H_4}=0,7\left(mol\right)\)
Mà: H = 90%
\(\Rightarrow n_{C_2H_5OH\left(TT\right)}=0,7.90\%=0,63\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{C_2H_5OH\left(TT\right)}=0,63.46=28,98\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{C_2H_5OH}=\dfrac{28,98}{0,8}=36,225\left(ml\right)\)
b, \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=n_{C_2H_5OH}=0,63\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOH}=0,63.60=37,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddCH_3COOH}=\dfrac{37,8}{5\%}=756\left(g\right)\)
Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 115 ml rượu etylic (có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
\(PTHH:C_2H_5OH+3O_2\rightarrow^{t^o}2CO_2+3H_2O\\ m_{C_2H_5OH}=115\cdot0,8=92\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{92}{46}=2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{O_2}=6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2}=6\cdot22,4=134,4\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk}=\dfrac{134,4\cdot100\%}{20\%}=672\left(l\right)\)
Cho 10ml rượu etylic 85° phản ứng với kim loại natri a. Tính V và khối lượng rượu etylic nguyên chất. Biết Dr = 0.8g ml b. Tính V hiđro ở đktc, biết Dnc = 1gml