Cho mk hỏi hiện tượng
Nhỏ 1ml dd h2so4 loãng vào ông nghiệm đựng 1 ít bột cuo rót dd thu được vào ôngs mới sau đó nhỏ 1 ít dd naoh vào . Nhỏ tiếp 1ml dd h2so4 loãng vào ống nghiệm
Thí nghiêm 1. Hãy cho 1ml dd CuSO4 có màu xanh vào ống nghiệm thứ nhất, rồi cho thêm 1ml dd NaOH. Nhận xét hiện tượng
Thí nghiệm 2: Hãy cho ống nghiệm thứ 2 1ml dd HCl và 1 đinh sắt nhỏ. nhận xetsh iện tương
TN1: dd chuyển thành màu trắng và xuất hiện kết tủa xanh lơ.
2NaOH + CuSO4---> Cu(OH)2(kết tủa xanh lơ) + Na2SO4
TN2: đinh sắt tan dần, sủi bọt khí.
Fe + 2HCl---> FeCl2 + H2( khí thoát ra)
CHÚC BN HK TỐT!!!
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ
1. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa Na2SO4
2.Trộn 2 dd BaCl2 vào Na2SO4
3. Cho lá đồng vào 2 ống nghiệm:
+chứa dd H2SO4 loãng
+ chứa H2SO4 đặc, đun nhẹ
4. Cho dd Sunfuric acid vào ống nghiệm có chứa Fe2O3
- Trước khi đun : Tạo thành sản phẩm màu xanh tím
- Khi đun nóng : Màu xanh tím nhạt dần rồi mất
- Để nguội : Xuất hiện lại sản phẩm màu xanh tím
Ống nghiệm 1 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
- Giải thích : Do có muối AgCl tạo thành
- PTHH : \(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
Ống nghiệm 2 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
- Giải thích : Do có muối AgBr tạo thành
- PTHH : \(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)
Ống nghiệm 3 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng đậm
- Giải thích : Do có muối AgI tạo thành
- PTHH : \(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)
Ống nghiệm 1 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
- Giải thích : Do có muối AgCl tạo thành
- PTHH : NaCl+AgNO3→AgCl+NaNO3NaCl+AgNO3→AgCl+NaNO3
Ống nghiệm 2 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
- Giải thích : Do có muối AgBr tạo thành
- PTHH : NaBr+AgNO3→AgBr+NaNO3NaBr+AgNO3→AgBr+NaNO3
Ống nghiệm 3 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng đậm
- Giải thích : Do có muối AgI tạo thành
- PTHH : NaI+AgNO3→AgI+NaNO3NaI+AgNO3→AgI+NaNO3
Đọc tiếp
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng thí nghiệm 1 nhỏ từ từ dd naoh tới dư vào dd hcl và alcl3 thí nghiệm 2 cho ít đạm ure vào ống nghiệm đựng dd ca(oh)2
- Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan dần.
NaOH + HCl => NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 => 3NaCl + Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3 => NaAlO2 + 2H2O
- Xuất hiện kết tủa trắng , sủi bọt khí mùi khai.
(NH2)CO + Ca(OH)2 => CaCO3 + NH3 + H2O
Câu 4 : Nêu hiện tượng và viết PTHH : 1) Cho 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm đựng bột CuO màu đen. 2) Cho mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, cho thêm nước khuấy đều. 3) Cho 1 ml H2SO4 đậm đặc vào ống nghiệm đựng vài lá đồng. Đun nhẹ. Câu 5: Bài toán Cho 1,02g Al2O3 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch H2SO4. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đã dùng. c/ Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào cốc chứa dd H2SO4 loãng, sau đó nhỏ đến dư tiếp dd NaOH vào.
Cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào cốc chứa dd H2SO4 loãng,
=> quỳ tím chuyển đỏ
sau đó khi nhỏ NaOH dư thì thấy quỳ dần chuyển sang màu xanh
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
=> sau đó dd còn N2SO4 , NaOH dư
PTHH:
2NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + 2H2O
Hiện tượng:
Ban đầu cho quỳ tím vào H2SO4 thấy quỳ tím chuyển đỏ
Nhỏ từ từ đến dư NaOH vào thì quỳ tím chuyển từ đỏ về tím rồi chuyển xanh ( do NaOH dư)